Thịt cừu, thăn, New Zealand, đông lạnh nướng trên lửa - calo và chất dinh dưỡng

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng này thể hiện hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gam phần ăn được.
Dinh dưỡngSốĐịnh mức **% bình thường trong 100 g% của 100 kcal bình thường100% định mức
nhiệt lượngKcal 315Kcal 168418.7%5.9%535 g
Protein23.43 g76 g30.8%9.8%324 g
Chất béo23.88 g56 g42.6%13.5%235 g
Nước50.44 g2273 g2.2%0.7%4506 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.12 mg1.5 mg8%2.5%1250 g
Vitamin B2, riboflavin0.36 mg1.8 mg20%6.3%500 g
Vitamin B4, cholin95 mg500 mg19%6%526 g
Vitamin B5, Pantothenic0.5 mg5 mg10%3.2%1000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.11 mg2 mg5.5%1.7%1818
Vitamin B9, folate1 µg400 mcg0.3%0.1%40000 g
Vitamin B12, Cobalamin2.53 µg3 mg84.3%26.8%119 g
Vitamin D, canxiferol0.1 µg10 µg1%0.3%10000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.1 µg~
Vitamin E, alpha-tocopherol, TE0.13 mg15 mg0.9%0.3%11538 g
Vitamin K, phylloquinon,4.9 µg120 mcg4.1%1.3%2449 g
Vitamin PP7.93 mg20 mg39.7%12.6%252 g
Betaine12.5 mg~
macronutrients
Kali, K159 mg2500 mg6.4%2%1572
Canxi, Ca23 mg1000 mg2.3%0.7%4348 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%1.5%2105
Natri, Na49 mg1300 mg3.8%1.2%2653 g
Lưu huỳnh, S234.3 mg1000 mg23.4%7.4%427 g
Phốt pho, P208 mg800 mg26%8.3%385 g
Theo dõi các yếu tố
Sắt, Fe2.05 mg18 mg11.4%3.6%878 g
Mangan, Mn0.021 mg2 mg1.1%0.3%9524 g
Đồng, Cu109 mcg1000 mcg10.9%3.5%917 g
Selen, Se2 mg55 mcg3.6%1.1%2750 g
Kẽm, Zn2.65 mg12 mg22.1%7%453 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *1.392 g~
Valine1.264 g~
Histidine *0.742 g của~
Isoleucine1.13 g~
Leucin1.822 g~
Lysine2.069 g~
Methionine0.601 g~
Threonine1.003 g~
Tryptophan0.274 g~
Phenylalanine0.954 g~
Axit amin
alanin1.409 g~
Axit aspartic2.062 g~
Glycine1.144 g~
Axit glutamic3.4 g~
Proline0.983 g~
serine0.871 g~
Tyrosine0.787 g~
cysteine0.28 g~
Sterol (sterol)
Cholesterol112 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie11.96 gtối đa 18.7 g
10: 0 Ma Kết0.07 g~
12: 0 Lauric0.1 g~
14: 0 Myristic0.98 g~
16: 0 Palmitic5.25 g~
18: 0 Stearic4.65 g~
Axit béo không bão hòa đơn9.2 gtối thiểu 16.8 g54.8%17.4%
16: 1 Palmitoleic0.43 g~
18: 1 Oleic (omega-9)8.59 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.03 g~
Axit béo không bão hòa đa1.09 gtừ 11.2 đến 20.6 g9.7%3.1%
18: 2 Linoleic0.63 g~
18: 3 Linolenic0.43 g~
20: 4 Arachidonic0.02 g~
Axit béo omega-30.43 gtừ 0.9 đến 3.7 g47.8%15.2%
Axit béo omega-60.65 gtừ 4.7 đến 16.8 g13.8%4.4%

Giá trị năng lượng là 315 kcal.

  • 3 oz = 85 g (267.8 kcal)
  • băm nhỏ, không bao gồm rác (năng suất từ ​​1 khúc sống, có rác, nặng 85 g) = 43 g (135.5 kcal)
Thịt cừu, thăn, New Zealand, đông lạnh, tách nạc và mỡ, nướng trên lửa giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 20%, choline - 19%, vitamin B12 - 84,3%, vitamin PP - 39,7%, phốt pho - 26%, sắt - 11,4%, kẽm - 22,1 , XNUMX%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa-khử và thúc đẩy khả năng tiếp nhận màu sắc của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng da, niêm mạc, vi phạm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Choline là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp các nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 có quan hệ tương hỗ với nhau trong các loại vitamin tham gia vào quá trình tạo máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến thiếu folate một phần hoặc thứ cấp và thiếu máu, giảm bạch cầu và giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin sẽ đi kèm với tình trạng bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều chỉnh cân bằng axit-kiềm, một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là được bao gồm với các chức năng khác nhau của protein, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển các electron, oxy cung cấp quá trình phản ứng oxy hóa khử và kích hoạt quá trình peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, mất myoglobin niệu của cơ xương, mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym tham gia vào quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Ăn không đủ chất dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ phát, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục, dị tật thai nhi. Nghiên cứu trong những năm gần đây cho thấy liều lượng kẽm cao có thể phá vỡ sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 315 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Thịt cừu, thịt thăn, New Zealand, đông lạnh, tách nạc và mỡ, nướng trên lửa, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Thịt cừu, thịt thăn, New Zealand , đông lạnh, tách nạc và mỡ, nướng trên lửa

Bình luận