Đậu trắng, hải quân, hạt trưởng thành, nấu chín không muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 140Kcal 16848.3%5.9%1203 g
Protein8.23 g76 g10.8%7.7%923 g
Chất béo0.62 g56 g1.1%0.8%9032 g
Carbohydrates15.55 g219 g7.1%5.1%1408 g
Chất xơ10.5 g20 g52.5%37.5%190 g
Nước63.81 g2273 g2.8%2%3562 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.237 mg1.5 mg15.8%11.3%633 g
Vitamin B2, riboflavin0.066 mg1.8 mg3.7%2.6%2727 g
Vitamin B4, cholin44.7 mg500 mg8.9%6.4%1119 g
Vitamin B5, Pantothenic0.266 mg5 mg5.3%3.8%1880
Vitamin B6, pyridoxine0.138 mg2 mg6.9%4.9%1449 g
Vitamin B9, folate140 mcg400 mcg35%25%286 g
Vitamin C, ascobic0.9 mg90 mg1%0.7%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.1%150000 g
Phạm vi Tocopherol1.28 mg~
Đồng bằng Tocopherol0.09 mg~
Vitamin K, phylloquinon0.6 µg120 mcg0.5%0.4%20000 g
Vitamin PP, không0.649 mg20 mg3.2%2.3%3082 g
Betaine0.1 mg~
macronutrients
Kali, K389 mg2500 mg15.6%11.1%643 g
Canxi, Ca69 mg1000 mg6.9%4.9%1449 g
Magie, Mg53 mg400 mg13.3%9.5%755 g
Lưu huỳnh, S82.3 mg1000 mg8.2%5.9%1215 g
Phốt pho, P144 mg800 mg18%12.9%556 g
Khoáng sản
Sắt, Fe2.36 mg18 mg13.1%9.4%763 g
Mangan, Mn0.527 mg2 mg26.4%18.9%380 g
Đồng, Cu210 µg1000 mcg21%15%476 g
Selen, Se2.9 µg55 mcg5.3%3.8%1897
Flo, F2.2 µg4000 mg0.1%0.1%181818 g
Kẽm, Zn1.03 mg12 mg8.6%6.1%1165 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin15.4 g~
Mono và disaccharides (đường)0.37 gtối đa 100 g
Sucrose0.37 g~
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.415 g~
Valine0.504 g~
Histidine *0.206 g~
Isoleucine0.387 g~
Leucin0.7 g~
Lysine0.52 g~
Methionine0.111 g~
Threonine0.289 g~
Tryptophan0.1 g~
Phenylalanine0.471 g~
Axit amin
alanin0.369 g~
Axit aspartic1.056 g~
Glycine0.326 g~
Axit glutamic1.259 g~
Proline0.454 g~
serine0.479 g~
Tyrosine0.197 g~
cysteine0.076 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.098 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.08 g~
18: 0 Stearic0.018 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.142 gtối thiểu 16.8 g0.8%0.6%
18: 1 Oleic (omega-9)0.071 g~
18: 1 CIS0.071 g~
Axit béo không bão hòa đa0.49 gtừ 11.2-20.6 g4.4%3.1%
18: 2 Linoleic0.136 g~
18: 3 Linolenic0.177 g~
18: 3 omega-3, alpha-linolenic0.177 g~
Axit béo omega-30.177 gtừ 0.9 đến 3.7 g19.7%14.1%
Axit béo omega-60.136 gtừ 4.7 đến 16.8 g2.9%2.1%

Giá trị năng lượng là 140 calo.

  • cốc = 182 g (254.8 kcal)
Đậu trắng, Hải quân, Hạt trưởng thành, nấu chín, không có EXT. Muối rất giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B1 - 15,8%, vitamin B9 - 35%, kali - 15,6%, magiê - 13,3%, phốt pho - 18%, sắt - 13,1%, mangan - 26,4%, đồng - 21%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp cho cơ thể năng lượng và các hợp chất dẻo cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Việc thiếu hụt loại vitamin này sẽ dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Magnesium tham gia vào quá trình chuyển hóa năng lượng và tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết cho việc duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, làm tăng nguy cơ phát triển bệnh cao huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là được bao gồm với các chức năng khác nhau của protein, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào việc vận chuyển các điện tử, oxy, cho phép dòng chảy của các phản ứng oxy hóa khử và kích hoạt quá trình peroxy hóa. Ăn không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, mất trương lực cơ myoglobina huyết của cơ xương, mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo mãn tính.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: lượng calo 140 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất có lợi hơn Đậu trắng Hải quân, Hạt trưởng thành, nấu chín, không có EXT. muối, calo, chất dinh dưỡng, lợi ích của Đậu trắng, Hải quân, Hạt trưởng thành, nấu chín, không có EXT. Muối

    Bình luận