Phô mai chế biến của Mỹ 7% chất béo, mdzh. 17% khô trong ve

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo180 kCal1684 kCal10.7%5.9%936 g
Protein24.6 g76 g32.4%18%309 g
Chất béo7 g56 g12.5%6.9%800 g
Carbohydrates3.5 g219 g1.6%0.9%6257 g
Nước58.9 g2273 g2.6%1.4%3859 g
Tro6 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI57 μg900 μg6.3%3.5%1579 g
Retinol0.055 mg~
beta Caroten0.018 mg5 mg0.4%0.2%27778 g
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1.1%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.39 mg1.8 mg21.7%12.1%462 g
Vitamin B4, cholin36.2 mg500 mg7.2%4%1381 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%2.2%2500 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%1.3%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.77 μg3 μg25.7%14.3%390 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.6%10000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.1 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.27 mg15 mg1.8%1%5556 g
Vitamin K, phylloquinon2.7 μg120 μg2.3%1.3%4444 g
Vitamin PP, KHÔNG0.08 mg20 mg0.4%0.2%25000 g
macronutrients
Kali, K180 mg2500 mg7.2%4%1389 g
Canxi, Ca684 mg1000 mg68.4%38%146 g
Magie, Mg24 mg400 mg6%3.3%1667 g
Natri, Na1789 mg1300 mg137.6%76.4%73 g
Lưu huỳnh, S246 mg1000 mg24.6%13.7%407 g
Phốt pho, P827 mg800 mg103.4%57.4%97 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.43 mg18 mg2.4%1.3%4186 g
Đồng, Cu33 μg1000 μg3.3%1.8%3030 g
Selen, Se16.6 μg55 μg30.2%16.8%331 g
Kẽm, Zn3.32 mg12 mg27.7%15.4%361 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.59 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol35 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.41 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.233 g~
6-0 nylon0.081 g~
8: 0 Caprylic0.085 g~
10: 0 Ma Kết0.143 g~
12:0 Lauric0.108 g~
14:0 Thần bí0.719 g~
16: 0 Palmit2.038 g~
18:0 Sterin0.851 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.005 gtối thiểu 16.8 г11.9%6.6%
16: 1 Palmitoleic0.231 g~
18:1 Olein (omega-9)1.682 g~
Axit béo không bão hòa đa0.222 gtừ 11.2 để 20.62%1.1%
18: 2 Linoleic0.137 g~
18:3 Linolenic0.085 g~
Axit béo omega-30.085 gtừ 0.9 để 3.79.4%5.2%
Axit béo omega-60.137 gtừ 4.7 để 16.82.9%1.6%
 

Giá trị năng lượng là 180 kcal.

  • inch khối = 18 g (32.4 kCal)
  • cốc, vụn = 113 g (203.4 kCal)
  • cốc, cắt hạt lựu = 140 g (252 kCal)
  • lát (3/4 oz) = 21 g (37.8 kCal)
Phô mai chế biến của Mỹ 7% chất béo, mdzh. 17% khô trong ve giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 21,7%, vitamin B12 - 25,7%, canxi - 68,4%, phốt pho - 103,4%, selen - 30,2%, kẽm - 27,7 %
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 180 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì là phô mai chế biến của Mỹ 7% chất béo, mdzh. 17% khô trong ve, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Phô mai chế biến của Mỹ 7% chất béo, mdzh. 17% khô trong ve

Bình luận