Thức ăn cho trẻ em, sữa chua táo, tráng miệng, xay nhuyễn

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo93 kCal1684 kCal5.5%5.9%1811 g
Protein0.8 g76 g1.1%1.2%9500 g
Chất béo1.6 g56 g2.9%3.1%3500 g
Carbohydrates19 g219 g8.7%9.4%1153 g
Chất xơ bổ sung0.5 g20 g2.5%2.7%4000 g
Nước77.9 g2273 g3.4%3.7%2918 g
Tro0.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI3 μg900 μg0.3%0.3%30000 g
Retinol0.002 mg~
beta Caroten0.007 mg5 mg0.1%0.1%71429 g
Beta Cryptoxanthin5 μg~
Lutein + Zeaxanthin7 μg~
Vitamin B1, thiamin1.56 mg1.5 mg104%111.8%96 g
Vitamin B2, riboflavin0.05 mg1.8 mg2.8%3%3600 g
Vitamin B4, cholin5.4 mg500 mg1.1%1.2%9259 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%1.1%10000 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%2.5%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.5 μg3 μg16.7%18%600 g
Vitamin C, ascobic35.1 mg90 mg39%41.9%256 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.02 mg15 mg0.1%0.1%75000 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.2%60000 g
macronutrients
Kali, K70 mg2500 mg2.8%3%3571 g
Canxi, Ca6 mg1000 mg0.6%0.6%16667 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%4.1%2667 g
Natri, Na20 mg1300 mg1.5%1.6%6500 g
Lưu huỳnh, S8 mg1000 mg0.8%0.9%12500 g
Phốt pho, P31 mg800 mg3.9%4.2%2581 g
Yếu tố dấu vết
Đồng, Cu50 μg1000 μg5%5.4%2000 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%1.4%7857 g
Kẽm, Zn0.28 mg12 mg2.3%2.5%4286 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)12.02 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol6 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.034 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.049 g~
6-0 nylon0.035 g~
8: 0 Caprylic0.02 g~
10: 0 Ma Kết0.044 g~
12:0 Lauric0.054 g~
14:0 Thần bí0.167 g~
16: 0 Palmit0.438 g~
18:0 Sterin0.158 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.438 gtối thiểu 16.8 г2.6%2.8%
16: 1 Palmitoleic0.035 g~
18:1 Olein (omega-9)0.364 g~
Axit béo không bão hòa đa0.044 gtừ 11.2 để 20.60.4%0.4%
18: 2 Linoleic0.03 g~
18:3 Linolenic0.015 g~
Axit béo omega-30.015 gtừ 0.9 để 3.71.7%1.8%
Axit béo omega-60.03 gtừ 4.7 để 16.80.6%0.6%

Giá trị năng lượng là 93 kcal.

  • tbsp = 15 g (14 kCal)
  • jar Beech-Nut Stage 2 (4 oz) = 113 g (105.1 kCal)
  • lọ NFS = 113 g (105.1 kcal)

Thức ăn cho trẻ em, sữa chua táo, tráng miệng, xay nhuyễn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 104%, vitamin B12 - 16,7%, vitamin C - 39%

  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.

tags: hàm lượng calo 93 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Thức ăn trẻ em, Sữa chua táo, tráng miệng, xay nhuyễn, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Thức ăn cho trẻ, Sữa chua táo, tráng miệng, xay nhuyễn

2021-02-18

Bình luận