Thức ăn trẻ em, Cà rốt, cho trẻ mới biết đi

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo21 kCal1684 kCal1.2%5.7%8019 g
Protein0.6 g76 g0.8%3.8%12667 g
Chất béo0.3 g56 g0.5%2.4%18667 g
Carbohydrates2.93 g219 g1.3%6.2%7474 g
Chất xơ bổ sung2.3 g20 g11.5%54.8%870 g
Nước93.5 g2273 g4.1%19.5%2431 g
Tro0.37 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI736 μg900 μg81.8%389.5%122 g
alpha Caroten3340 μg~
beta Caroten7.156 mg5 mg143.1%681.4%70 g
Lycopene1 μg~
Lutein + Zeaxanthin167 μg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%6.2%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.03 mg1.8 mg1.7%8.1%6000 g
Vitamin B4, cholin5 mg500 mg1%4.8%10000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%11.9%4000 g
Vitamin B9, folate7 μg400 μg1.8%8.6%5714 g
Vitamin C, ascobic0.7 mg90 mg0.8%3.8%12857 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.59 mg15 mg3.9%18.6%2542 g
Vitamin K, phylloquinon7.9 μg120 μg6.6%31.4%1519 g
Vitamin PP, KHÔNG0.25 mg20 mg1.3%6.2%8000 g
macronutrients
Kali, K129 mg2500 mg5.2%24.8%1938 g
Canxi, Ca19 mg1000 mg1.9%9%5263 g
Magie, Mg6 mg400 mg1.5%7.1%6667 g
Natri, Na48 mg1300 mg3.7%17.6%2708 g
Lưu huỳnh, S6 mg1000 mg0.6%2.9%16667 g
Phốt pho, P21 mg800 mg2.6%12.4%3810 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%5.2%9000 g
Đồng, Cu81 μg1000 μg8.1%38.6%1235 g
Selen, Se0.8 μg55 μg1.5%7.1%6875 g
Kẽm, Zn0.2 mg12 mg1.7%8.1%6000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.5 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.052 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.043 g~
18:0 Sterin0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.012 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.5%
16: 1 Palmitoleic0.003 g~
18:1 Olein (omega-9)0.009 g~
Axit béo không bão hòa đa0.148 gtừ 11.2 để 20.61.3%6.2%
18: 2 Linoleic0.13 g~
18:3 Linolenic0.019 g~
Axit béo omega-30.019 gtừ 0.9 để 3.72.1%10%
Axit béo omega-60.13 gtừ 4.7 để 16.82.8%13.3%

Giá trị năng lượng là 21 kcal.

  • oz = 28.35 g (6 kCal)

Thức ăn trẻ em, Cà rốt, cho trẻ mới biết đi giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 81,8%, beta-caroten - 143,1%

  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.

tags: hàm lượng calo 21 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Thức ăn trẻ em, Cà rốt, cho trẻ mới biết đi, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Thức ăn trẻ em, Cà rốt, cho trẻ mới biết đi

Bình luận