Thức ăn cho trẻ em, sữa chua, sữa nguyên chất, trái cây, ngũ cốc

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo92 kCal1684 kCal5.5%6%1830 g
Protein3.05 g76 g4%4.3%2492 g
Chất béo3.08 g56 g5.5%6%1818 g
Carbohydrates12.4 g219 g5.7%6.2%1766 g
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%3.3%3333 g
Nước80.21 g2273 g3.5%3.8%2834 g
Tro0.65 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI22 μg900 μg2.4%2.6%4091 g
Retinol0.021 mg~
beta Caroten0.007 mg5 mg0.1%0.1%71429 g
Beta Cryptoxanthin1 μg~
Lutein + Zeaxanthin13 μg~
Vitamin B1, thiamin0.048 mg1.5 mg3.2%3.5%3125 g
Vitamin B2, riboflavin0.12 mg1.8 mg6.7%7.3%1500 g
Vitamin B4, cholin13.4 mg500 mg2.7%2.9%3731 g
Vitamin B5 pantothenic0.333 mg5 mg6.7%7.3%1502 g
Vitamin B6, pyridoxine0.036 mg2 mg1.8%2%5556 g
Vitamin B9, folate7 μg400 μg1.8%2%5714 g
Vitamin B12, Cobalamin0.29 μg3 μg9.7%10.5%1034 g
Vitamin C, ascobic3.6 mg90 mg4%4.3%2500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.09 mg15 mg0.6%0.7%16667 g
Phạm vi Tocopherol0.21 mg~
Vitamin K, phylloquinon0.9 μg120 μg0.8%0.9%13333 g
Vitamin PP, KHÔNG0.119 mg20 mg0.6%0.7%16807 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K143 mg2500 mg5.7%6.2%1748 g
Canxi, Ca98 mg1000 mg9.8%10.7%1020 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%4.1%2667 g
Natri, Na38 mg1300 mg2.9%3.2%3421 g
Lưu huỳnh, S30.5 mg1000 mg3.1%3.4%3279 g
Phốt pho, P86 mg800 mg10.8%11.7%930 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe4.18 mg18 mg23.2%25.2%431 g
Mangan, Mn0.064 mg2 mg3.2%3.5%3125 g
Đồng, Cu31 μg1000 μg3.1%3.4%3226 g
Selen, Se2.4 μg55 μg4.4%4.8%2292 g
Flo, F9.4 μg4000 μg0.2%0.2%42553 g
Kẽm, Zn0.54 mg12 mg4.5%4.9%2222 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)11.46 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol10 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.582 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.075 g~
6-0 nylon0.052 g~
8: 0 Caprylic0.033 g~
10: 0 Ma Kết0.073 g~
12:0 Lauric0.087 g~
14:0 Thần bí0.269 g~
16: 0 Palmit0.73 g~
18:0 Sterin0.263 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.001 g~
22: 00.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.74 gtối thiểu 16.8 г4.4%4.8%
16: 1 Palmitoleic0.056 g~
18:1 Olein (omega-9)0.683 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.001 g~
24:1 Thần kinh, cis (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa0.405 gtừ 11.2 để 20.63.6%3.9%
18: 2 Linoleic0.146 g~
18:3 Linolenic0.259 g~
Axit béo omega-30.259 gtừ 0.9 để 3.728.8%31.3%
Axit béo omega-60.146 gtừ 4.7 để 16.83.1%3.4%

Giá trị năng lượng là 92 kcal.

Thức ăn trẻ em, Sữa chua, sữa nguyên chất, trái cây, ngũ cốc, với máy lẻ. ốc lắp cáp giàu vitamin và khoáng chất như: sắt - 23,2%

  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.

tags: hàm lượng calo 92 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Thức ăn trẻ em, Sữa chua, sữa nguyên kem, với trái cây, với ngũ cốc, với máy lẻ. sắt, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Thức ăn trẻ em, Sữa chua, sữa nguyên chất, với trái cây, với ngũ cốc, với ext. ốc lắp cáp

Bình luận