Đậu, nướng, nấu ăn tại nhà

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 155Kcal 16849.2%5.9%1086 g
Protein5.54 g76 g7.3%4.7%1372 g
Chất béo5.15 g56 g9.2%5.9%1087 g
Carbohydrates16.13 g219 g7.4%4.8%1358 g
Chất xơ5.5 g20 g27.5%17.7%364 g
Nước65.17 g2273 g2.9%1.9%3488 g
Tro2.51 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.136 mg1.5 mg9.1%5.9%1103 g
Vitamin B2, riboflavin0.049 mg1.8 mg2.7%1.7%3673 g
Vitamin B5, Pantothenic0.155 mg5 mg3.1%2%3226 g
Vitamin B6, pyridoxine0.09 mg2 mg4.5%2.9%2222 g
Vitamin B9, folate48 µg400 mcg12%7.7%833 g
Vitamin C, ascobic1.1 mg90 mg1.2%0.8%8182 g
Vitamin PP, không0.408 mg20 mg2%1.3%4902 g
macronutrients
Kali, K358 mg2500 mg14.3%9.2%698 g
Canxi, Ca61 mg1000 mg6.1%3.9%1639 g
Magie, Mg43 mg400 mg10.8%7%930 g
Natri, Na422 mg1300 mg32.5%21%308 g
Lưu huỳnh, S55.4 mg1000 mg5.5%3.5%1805
Phốt pho, P109 mg800 mg13.6%8.8%734 g
Khoáng sản
Sắt, Fe1.99 mg18 mg11.1%7.2%905 g
Mangan, Mn0.255 mg2 mg12.8%8.3%784 g
Đồng, Cu159 µg1000 mcg15.9%10.3%629 g
Selen, Se5.7 µg55 mcg10.4%6.7%965 g
Kẽm, Zn0.73 mg12 mg6.1%3.9%1644 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.356 g~
Valine0.282 g~
Histidine *0.153 g~
Isoleucine0.242 g~
Leucin0.428 g~
Lysine0.379 g~
Methionine0.086 g~
Threonine0.228 g~
Tryptophan0.067 g~
Phenylalanine0.287 g~
Axit amin
alanin0.236 g~
Axit aspartic0.637 g~
Glycine0.232 g~
Axit glutamic0.841 g~
Proline0.239 g~
serine0.288 g~
Tyrosine0.155 g~
cysteine0.062 g~
Sterol (sterol)
Cholesterol5 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie1.948 gtối đa 18.7 g
10: 0 Ma Kết0.005 g~
12: 0 Lauric0.009 g~
14: 0 Myristic0.061 g~
16: 0 Palmitic1.227 g~
18: 0 Stearic0.633 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.133 gtối thiểu 16.8 g12.7%8.2%
16: 1 Palmitoleic0.125 g~
18: 1 Oleic (omega-9)1.953 g~
20: 1 Gadolinia (omega-9)0.046 g~
Axit béo không bão hòa đa0.74 gtừ 11.2-20.6 g6.6%4.3%
18: 2 Linoleic0.593 g~
18: 3 Linolenic0.147 g~
Axit béo omega-30.147 gtừ 0.9 đến 3.7 g16.3%10.5%
Axit béo omega-60.593 gtừ 4.7 đến 16.8 g12.6%8.1%

Giá trị năng lượng là 155 kcal.

  • cốc = 253 g (392.2 kcal)
Đậu, nướng, nấu ăn tại nhà giàu vitamin và khoáng chất như vitamin B9 - 12%, kali - 14,3%, phốt pho - 13,6%, sắt là 11.1%, mangan - 12,8%, đồng - 15,9%
  • Vitamin B9 như một coenzyme tham gia vào quá trình chuyển hóa nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến sự tổng hợp axit nucleic và protein bị suy giảm, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh: tủy xương, biểu mô ruột, v.v ... Việc hấp thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sinh non , suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển ở trẻ em. Cho thấy mối liên hệ chặt chẽ giữa hàm lượng folate, homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia điều hòa cân bằng nước, điện giải và axit, tham gia dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa huyết áp.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-kiềm, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Bàn là được bao gồm với các chức năng khác nhau của protein, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào việc vận chuyển các điện tử, oxy, cho phép dòng chảy của các phản ứng oxy hóa khử và kích hoạt quá trình peroxy hóa. Ăn không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, mất trương lực cơ myoglobina huyết của cơ xương, mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo mãn tính.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích sự hấp thụ protein và carbohydrate. Tham gia vào các quá trình của các mô cơ thể con người với oxy. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng sự hình thành suy yếu của hệ thống tim mạch và sự phát triển hệ xương của chứng loạn sản mô liên kết.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 155 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu, nướng, nấu ăn tại nhà, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của Đậu, nướng, nấu ăn tại nhà

    Bình luận