Đậu xanh, đóng hộp, không muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 15Kcal 16840.9%6%11227 g
Protein0.8 g76 g1.1%7.3%9500 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%1.3%56000 g
Carbohydrates2 g219 g0.9%6%10950 g
Chất xơ1.5 g20 g7.5%50%1333 g
Nước94.68 g2273 g4.2%28%2401 g
Tro0.92 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE16 µg900 mcg1.8%12%5625 g
Vitamin B1, thiamin0.025 mg1.5 mg1.7%11.3%6000 g
Vitamin B2, riboflavin0.051 mg1.8 mg2.8%18.7%3529 g
Vitamin B5, Pantothenic0.106 mg5 mg2.1%14%4717 g
Vitamin B6, pyridoxine0.03 mg2 mg1.5%10%6667 g
Vitamin B9, folate18 µg400 mcg4.5%30%2222 g
Vitamin C, ascobic3.4 mg90 mg3.8%25.3%2647 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.14 mg15 mg0.9%6%10714 g
Vitamin PP, không0.2 mg20 mg1%6.7%10000 g
macronutrients
Kali, K92 mg2500 mg3.7%24.7%2717 g
Canxi, Ca24 mg1000 mg2.4%16%4167 g
Magie, Mg13 mg400 mg3.3%22%3077 g
Natri, Na14 mg1300 mg1.1%7.3%9286 g
Lưu huỳnh, S8 mg1000 mg0.8%5.3%12500 g
Phốt pho, P19 mg800 mg2.4%16%4211 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.9 mg18 mg5%33.3%2000
Mangan, Mn0.335 mg2 mg16.8%112%597 g
Đồng, Cu70 mcg1000 mcg7%46.7%1429 g
Selen, Se0.2 µg55 mcg0.4%2.7%27500 g
Kẽm, Zn0.2 mg12 mg1.7%11.3%6000 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.032 g~
Valine0.04 g~
Histidine *0.015 g~
Isoleucine0.029 g~
Leucin0.049 g~
Lysine0.039 g~
Methionine0.009 g~
Threonine0.035 g~
Tryptophan0.008 g~
Phenylalanine0.029 g~
Axit amin
alanin0.037 g~
Axit aspartic0.111 g~
Glycine0.028 g~
Axit glutamic0.082 g~
Proline0.029 g~
serine0.043 g~
Tyrosine0.019 g~
cysteine0.008 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.023 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.019 g~
18: 0 Stearic0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.004 gtối thiểu 16.8 g
18: 1 Oleic (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa0.052 gtừ 11.2-20.6 g0.5%3.3%
18: 2 Linoleic0.02 g~
18: 3 Linolenic0.032 g~
Axit béo omega-30.032 gtừ 0.9 đến 3.7 g3.6%24%
Axit béo omega-60.02 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.4%2.7%

Giá trị năng lượng là 15 kcal.

  • 0,5 cốc = 120 gam (18 kcal)
  • lon (303 x 406) = 439 g (65.9 kcal)
Đậu xanh, đóng hộp, không muối rất giàu vitamin và khoáng chất như mangan - 16,8%
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: giá trị calo của 15 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu xanh, đóng hộp, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của đậu xanh, xanh, đóng hộp, không muối

    Bình luận