Đậu xanh, đông lạnh, nấu chín, với muối

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng sau liệt kê nội dung của các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trong 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngCon sốQui định**% bình thường trong 100 g% bình thường tính bằng 100 kcal100% định mức
nhiệt lượngKcal 28Kcal 16841.7%6.1%6014 g
Protein1.49 g76 g2%7.1%5101 g
Chất béo0.17 g56 g0.3%1.1%32941 g
Carbohydrates3.45 g219 g1.6%5.7%6348 g
Chất xơ3 g20 g15%53.6%667 g
Nước91.42 g2273 g4%14.3%2486 g
Tro0.47 g~
Vitamin
Vitamin A, RAE23 µg900 mcg2.6%9.3%3913 g
alpha Caroten61 µg~
beta Caroten0.249 mg5 mg5%17.9%2008
Lutein + Zeaxanthin564 µg~
Vitamin B1, thiamin0.035 mg1.5 mg2.3%8.2%4286 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%17.9%2000
Vitamin B4, cholin13.5 mg500 mg2.7%9.6%3704 g
Vitamin B5, Pantothenic0.049 mg5 mg1%3.6%10204 g
Vitamin B6, pyridoxine0.06 mg2 mg3%10.7%3333 g
Vitamin B9, folate23 µg400 mcg5.8%20.7%1739 g
Vitamin C, ascobic4.1 mg90 mg4.6%16.4%2195 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.04 mg15 mg0.3%1.1%37500 g
Phạm vi Tocopherol0.08 mg~
Đồng bằng Tocopherol0.01 mg~
Vitamin K, phylloquinon38.1 µg120 mcg31.8%113.6%315 g
Vitamin PP, không0.383 mg20 mg1.9%6.8%5222 g
Betaine0.1 mg~
macronutrients
Kali, K159 mg2500 mg6.4%22.9%1572
Canxi, Ca42 mg1000 mg4.2%15%2381 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%17.1%2105
Natri, Na245 mg1300 mg18.8%67.1%531 g
Lưu huỳnh, S14.9 mg1000 mg1.5%5.4%6711 g
Phốt pho, P29 mg800 mg3.6%12.9%2759 g
Khoáng sản
Sắt, Fe0.66 mg18 mg3.7%13.2%2727 g
Mangan, Mn0.288 mg2 mg14.4%51.4%694 g
Đồng, Cu59 µg1000 mcg5.9%21.1%1695
Selen, Se0.4 µg55 mcg0.7%2.5%13750 g
Kẽm, Zn0.24 mg12 mg2%7.1%5000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono và disaccharides (đường)1.88 gtối đa 100 g
Axit amin thiết yếu
Arginine *0.06 g~
Valine0.073 g~
Histidine *0.028 g~
Isoleucine0.054 g~
Leucin0.091 g~
Lysine0.072 g~
Methionine0.018 g~
Threonine0.065 g~
Tryptophan0.016 g~
Phenylalanine0.054 g~
Axit amin
alanin0.068 g~
Axit aspartic0.208 g~
Glycine0.053 g~
Axit glutamic0.153 g~
Proline0.055 g~
serine0.081 g~
Tyrosine0.034 g~
cysteine0.014 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit béo Nasadenie0.044 gtối đa 18.7 g
16: 0 Palmitic0.035 g~
18: 0 Stearic0.006 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.008 gtối thiểu 16.8 g
18: 1 Oleic (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.083 gtừ 11.2-20.6 g0.7%2.5%
18: 2 Linoleic0.036 g~
18: 3 Linolenic0.047 g~
Axit béo omega-30.047 gtừ 0.9 đến 3.7 g5.2%18.6%
Axit béo omega-60.036 gtừ 4.7 đến 16.8 g0.8%2.9%

Giá trị năng lượng là 28 kcal.

  • cốc = 135 gam (37.8 kcal)
Đậu xanh, đông lạnh, nấu chín, với muối giàu vitamin và khoáng chất như vitamin K - 31,8%, mangan - 14,4%
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, nồng độ prothrombin trong máu thấp.
  • Mangan có liên quan đến sự hình thành của xương và mô liên kết, là một phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, carbohydrate, catecholamine; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với chậm phát triển, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.

Danh mục đầy đủ của hầu hết các sản phẩm hữu ích mà bạn có thể thấy trong ứng dụng.

    tags: calo 28 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất hữu ích hơn Đậu xanh, đông lạnh, nấu chín, với muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi của đậu xanh, xanh, đông lạnh, nấu chín, với muối

    Bình luận