Thịt bò viên, tùy chọn 1, 1-452

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo150 kCal1684 kCal8.9%5.9%1123 g
Protein7.4 g76 g9.7%6.5%1027 g
Chất béo9.1 g56 g16.3%10.9%615 g
Carbohydrates9.6 g219 g4.4%2.9%2281 g
Chất xơ bổ sung1.3 g20 g6.5%4.3%1538 g
Nước70.4 g2273 g3.1%2.1%3229 g
Tro2.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI52 μg900 μg5.8%3.9%1731 g
beta Caroten0.31 mg5 mg6.2%4.1%1613 g
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.8%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%2.2%3000 g
Vitamin C, ascobic0.9 mg90 mg1%0.7%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.7 mg15 mg4.7%3.1%2143 g
Vitamin PP, KHÔNG3 mg20 mg15%10%667 g
niacin1.6 mg~
macronutrients
Kali, K165 mg2500 mg6.6%4.4%1515 g
Canxi, Ca22 mg1000 mg2.2%1.5%4545 g
Magie, Mg19 mg400 mg4.8%3.2%2105 g
Natri, Na546 mg1300 mg42%28%238 g
Phốt pho, P107 mg800 mg13.4%8.9%748 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%2.9%2250 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin6.8 g~
Mono- và disaccharides (đường)2.8 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol21 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.2 gtối đa 18.7 г

Giá trị năng lượng là 150 kcal.

Thịt bò viên, tùy chọn 1, 1-452 mỗi viên giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 15%, phốt pho - 13,4%

  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 150 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Thịt viên bò, tùy chọn 1, 1-452 mỗi loại, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận