Nước blackcurrant

Nước blackcurrant

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo41 kCal1684 kCal2.4%5.9%4107 g
Protein0.5 g76 g0.7%1.7%15200 g
Carbohydrates7.3 g219 g3.3%8%3000 g
Rượu (rượu etylic)0.2 g~
A-xít hữu cơ2.7 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%12.2%2000 g
Nước87.8 g2273 g3.9%9.5%2589 g
Tro0.5 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI8 μg900 μg0.9%2.2%11250 g
beta Caroten0.05 mg5 mg1%2.4%10000 g
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%1.7%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.01 mg1.8 mg0.6%1.5%18000 g
Vitamin C, ascobic85.5 mg90 mg95%231.7%105 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%6.6%3750 g
Vitamin PP, KHÔNG0.2 mg20 mg1%2.4%10000 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K133 mg2500 mg5.3%12.9%1880 g
Canxi, Ca40 mg1000 mg4%9.8%2500 g
Magie, Mg35 mg400 mg8.8%21.5%1143 g
Natri, Na16 mg1300 mg1.2%2.9%8125 g
Phốt pho, P20 mg800 mg2.5%6.1%4000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.4 mg18 mg2.2%5.4%4500 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)7.3 gtối đa 100 г

Giá trị năng lượng là 41 kcal.

Nước blackcurrant giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 95%

  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.

Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn đầy đủ về các sản phẩm hữu ích nhất trong phần phụ lục.

tags: hàm lượng calo 41 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, nước ép lý chua đen có ích như thế nào, calo, chất dinh dưỡng, tính chất có lợi Nước ép lý chua đen

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

2021-02-17

Bình luận