Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, LIPIL, sắt hàm lượng thấp, cô đặc lỏng, với ARA (axit Arachidonic) và DHA-Docosahexaene

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo131 kCal1684 kCal7.8%6%1285 g
Protein2.76 g76 g3.6%2.7%2754 g
Chất béo7.16 g56 g12.8%9.8%782 g
Carbohydrates14.24 g219 g6.5%5%1538 g
Nước75.32 g2273 g3.3%2.5%3018 g
Tro0.72 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI118 μg900 μg13.1%10%763 g
Retinol0.118 mg~
Vitamin B1, thiamin0.105 mg1.5 mg7%5.3%1429 g
Vitamin B2, riboflavin0.184 mg1.8 mg10.2%7.8%978 g
Vitamin B4, cholin17 mg500 mg3.4%2.6%2941 g
Vitamin B6, pyridoxine0.079 mg2 mg4%3.1%2532 g
Vitamin B9, folate36 μg400 μg9%6.9%1111 g
Vitamin B12, Cobalamin0.39 μg3 μg13%9.9%769 g
Vitamin B12 được thêm vào0.39 μg~
Vitamin C, ascobic15.8 mg90 mg17.6%13.4%570 g
Vitamin D, canxiferol2 μg10 μg20%15.3%500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.22 mg15 mg8.1%6.2%1230 g
Vitamin E được thêm vào1.22 mg~
Vitamin K, phylloquinon10 μg120 μg8.3%6.3%1200 g
Vitamin PP, KHÔNG1.313 mg20 mg6.6%5%1523 g
macronutrients
Kali, K142 mg2500 mg5.7%4.4%1761 g
Canxi, Ca102 mg1000 mg10.2%7.8%980 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%2.1%3636 g
Natri, Na39 mg1300 mg3%2.3%3333 g
Lưu huỳnh, S27.6 mg1000 mg2.8%2.1%3623 g
Phốt pho, P70 mg800 mg8.8%6.7%1143 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.92 mg18 mg5.1%3.9%1957 g
Đồng, Cu98 μg1000 μg9.8%7.5%1020 g
Selen, Se3.6 μg55 μg6.5%5%1528 g
Kẽm, Zn1.31 mg12 mg10.9%8.3%916 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)14.24 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol2 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.078 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.019 g~
8: 0 Caprylic0.121 g~
10: 0 Ma Kết0.08 g~
12:0 Lauric0.666 g~
14:0 Thần bí0.301 g~
16: 0 Palmit1.578 g~
18:0 Sterin0.301 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.659 gtối thiểu 16.8 г15.8%12.1%
16: 1 Palmitoleic0.019 g~
18:1 Olein (omega-9)2.659 g~
Axit béo không bão hòa đa1.419 gtừ 11.2 để 20.612.7%9.7%
18: 2 Linoleic1.239 g~
18:3 Linolenic0.121 g~
20: 4 Arachidonic0.041 g~
Axit béo omega-30.14 gtừ 0.9 để 3.715.6%11.9%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.019 g~
Axit béo omega-61.28 gtừ 4.7 để 16.827.2%20.8%

Giá trị năng lượng là 131 kcal.

  • oz = 31 g (40.6 kCal)

Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, LIPIL, sắt hàm lượng thấp, cô đặc lỏng, với ARA (axit Arachidonic) và DHA-Docosahexaene giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 13,1%, vitamin B12 - 13%, vitamin C - 17,6%, vitamin D - 20%

  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.

tags: hàm lượng calo 131 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, LIPIL, với hàm lượng thấp. sắt, chất lỏng cô đặc, với ARA (Arachidonic acid) và DHA-Docosahexaene, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính có lợi Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, LIPIL, hàm lượng thấp. sắt, cô đặc lỏng, với ARA (axit Arachidonic) và DHA-Docosahexaene

2021-02-18

Bình luận