Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, NUTRAMIGEN, với sắt, cô đặc dạng lỏng, không bị biến chất

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo127 kCal1684 kCal7.5%5.9%1326 g
Protein3.53 g76 g4.6%3.6%2153 g
Chất béo6.73 g56 g12%9.4%832 g
Carbohydrates13.12 g219 g6%4.7%1669 g
Nước75.7 g2273 g3.3%2.6%3003 g
Tro0.92 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI112 μg900 μg12.4%9.8%804 g
Retinol0.112 mg~
Vitamin B1, thiamin0.101 mg1.5 mg6.7%5.3%1485 g
Vitamin B2, riboflavin0.114 mg1.8 mg6.3%5%1579 g
Vitamin B4, cholin23 mg500 mg4.6%3.6%2174 g
Vitamin B6, pyridoxine0.077 mg2 mg3.9%3.1%2597 g
Vitamin B9, folate34 μg400 μg8.5%6.7%1176 g
Vitamin B12, Cobalamin0.37 μg3 μg12.3%9.7%811 g
Vitamin B12 được thêm vào0.37 μg~
Vitamin C, ascobic15.1 mg90 mg16.8%13.2%596 g
Vitamin D, canxiferol1.6 μg10 μg16%12.6%625 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.68 mg15 mg11.2%8.8%893 g
Vitamin E được thêm vào1.68 mg~
Vitamin K, phylloquinon10.1 μg120 μg8.4%6.6%1188 g
Vitamin PP, KHÔNG1.27 mg20 mg6.4%5%1575 g
macronutrients
Kali, K138 mg2500 mg5.5%4.3%1812 g
Canxi, Ca120 mg1000 mg12%9.4%833 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%2.8%2857 g
Natri, Na60 mg1300 mg4.6%3.6%2167 g
Phốt pho, P80 mg800 mg10%7.9%1000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2.28 mg18 mg12.7%10%789 g
Đồng, Cu95 μg1000 μg9.5%7.5%1053 g
Selen, Se3.5 μg55 μg6.4%5%1571 g
Kẽm, Zn1.27 mg12 mg10.6%8.3%945 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)13.08 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.879 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.007 g~
8: 0 Caprylic0.112 g~
10: 0 Ma Kết0.075 g~
12:0 Lauric0.617 g~
14:0 Thần bí0.28 g~
16: 0 Palmit1.477 g~
18:0 Sterin0.28 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.493 gtối thiểu 16.8 г14.8%11.7%
16: 1 Palmitoleic0.007 g~
18:1 Olein (omega-9)2.486 g~
Axit béo không bão hòa đa1.159 gtừ 11.2 để 20.610.3%8.1%
18: 2 Linoleic1.159 g~
18:3 Linolenic0.118 g~
Axit béo omega-30.118 gtừ 0.9 để 3.713.1%10.3%
Axit béo omega-61.159 gtừ 4.7 để 16.824.7%19.4%

Giá trị năng lượng là 127 kcal.

  • fl oz = 31.5 g (40 kCal)

Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, NUTRAMIGEN, với sắt, cô đặc dạng lỏng, không bị biến chất giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 12,4%, vitamin B12 - 12,3%, vitamin C - 16,8%, vitamin D - 16%, vitamin E - 11,2%, canxi - 12, 12,7%, sắt - XNUMX%

  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.

tags: hàm lượng calo 127 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó Chất thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON, ENFAMIL, NUTRAMIGEN, với sắt, dạng lỏng cô đặc, không bị đóng cặn, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Thay thế sữa mẹ, MEAD JOHNSON , ENFAMIL, NUTRAMIGEN, với sắt, chất lỏng cô đặc, không đóng lại

Bình luận