Sản phẩm thay thế sữa mẹ, NESTLE, GOOD START SUPREME, với chất sắt, cô đặc dạng lỏng, không đóng cặn

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.

Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo127 kCal1684 kCal7.5%5.9%1326 g
Protein2.79 g76 g3.7%2.9%2724 g
Chất béo6.5 g56 g11.6%9.1%862 g
Carbohydrates14.2 g219 g6.5%5.1%1542 g
Nước75.8 g2273 g3.3%2.6%2999 g
Tro0.71 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI114 μg900 μg12.7%10%789 g
Retinol0.114 mg~
Vitamin B1, thiamin0.127 mg1.5 mg8.5%6.7%1181 g
Vitamin B2, riboflavin0.178 mg1.8 mg9.9%7.8%1011 g
Vitamin B4, cholin15.4 mg500 mg3.1%2.4%3247 g
Vitamin B6, pyridoxine0.095 mg2 mg4.8%3.8%2105 g
Vitamin B9, folate32 μg400 μg8%6.3%1250 g
Vitamin B12, Cobalamin0.42 μg3 μg14%11%714 g
Vitamin B12 được thêm vào0.42 μg~
Vitamin C, ascobic11 mg90 mg12.2%9.6%818 g
Vitamin D, canxiferol1.9 μg10 μg19%15%526 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.91 mg15 mg12.7%10%785 g
Vitamin E được thêm vào1.91 mg~
Vitamin K, phylloquinon10 μg120 μg8.3%6.5%1200 g
Vitamin PP, KHÔNG1.33 mg20 mg6.7%5.3%1504 g
macronutrients
Kali, K137 mg2500 mg5.5%4.3%1825 g
Canxi, Ca81 mg1000 mg8.1%6.4%1235 g
Magie, Mg9 mg400 mg2.3%1.8%4444 g
Natri, Na34 mg1300 mg2.6%2%3824 g
Lưu huỳnh, S27.9 mg1000 mg2.8%2.2%3584 g
Phốt pho, P46 mg800 mg5.8%4.6%1739 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.9 mg18 mg10.6%8.3%947 g
Đồng, Cu100 μg1000 μg10%7.9%1000 g
Selen, Se1.6 μg55 μg2.9%2.3%3438 g
Kẽm, Zn1.02 mg12 mg8.5%6.7%1176 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)9.7 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol2 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.97 gtối đa 18.7 г
6-0 nylon0.008 g~
8: 0 Caprylic0.1 g~
10: 0 Ma Kết0.08 g~
12:0 Lauric0.603 g~
14:0 Thần bí0.27 g~
16: 0 Palmit1.5 g~
18:0 Sterin0.23 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.06 gtối thiểu 16.8 г12.3%9.7%
18:1 Olein (omega-9)2.06 g~
Axit béo không bão hòa đa1.42 gtừ 11.2 để 20.612.7%10%
18: 2 Linoleic1.3 g~
18:3 Linolenic0.12 g~
Axit béo omega-30.12 gtừ 0.9 để 3.713.3%10.5%
Axit béo omega-61.3 gtừ 4.7 để 16.827.7%21.8%

Giá trị năng lượng là 127 kcal.

  • fl oz = 31.4 g (39.9 kCal)

Sản phẩm thay thế sữa mẹ, NESTLE, GOOD START SUPREME, với chất sắt, cô đặc dạng lỏng, không đóng cặn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 12,7%, vitamin B12 - 14%, vitamin C - 12,2%, vitamin D - 19%, vitamin E - 12,7%

  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.

tags: hàm lượng calo 127 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó Chất thay thế sữa mẹ, NESTLE (Nestle), GOOD START SUPREME, với sắt, dạng lỏng cô đặc, không bị đóng cặn, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Thay thế sữa mẹ, NESTLE), KHỞI ĐỘNG TỐT SUPREME, với sắt, chất lỏng cô đặc, không bị đóng cặn

2021-02-18

Bình luận