Gạo lứt (không đánh bóng) hạt dài, nấu chín

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo123 kCal1684 kCal7.3%5.9%1369 g
Protein2.74 g76 g3.6%2.9%2774 g
Chất béo0.97 g56 g1.7%1.4%5773 g
Carbohydrates23.98 g219 g10.9%8.9%913 g
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%6.5%1250 g
Nước70.27 g2273 g3.1%2.5%3235 g
Tro0.44 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.178 mg1.5 mg11.9%9.7%843 g
Vitamin B2, riboflavin0.069 mg1.8 mg3.8%3.1%2609 g
Vitamin B4, cholin9.2 mg500 mg1.8%1.5%5435 g
Vitamin B5 pantothenic0.38 mg5 mg7.6%6.2%1316 g
Vitamin B6, pyridoxine0.123 mg2 mg6.2%5%1626 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%1.9%4444 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.17 mg15 mg1.1%0.9%8824 g
Phạm vi Tocopherol0.05 mg~
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.2%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG2.561 mg20 mg12.8%10.4%781 g
Betaine0.5 mg~
macronutrients
Kali, K86 mg2500 mg3.4%2.8%2907 g
Canxi, Ca3 mg1000 mg0.3%0.2%33333 g
Magie, Mg39 mg400 mg9.8%8%1026 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%0.2%32500 g
Lưu huỳnh, S27.4 mg1000 mg2.7%2.2%3650 g
Phốt pho, P103 mg800 mg12.9%10.5%777 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.56 mg18 mg3.1%2.5%3214 g
Mangan, Mn0.974 mg2 mg48.7%39.6%205 g
Đồng, Cu106 μg1000 μg10.6%8.6%943 g
Selen, Se5.8 μg55 μg10.5%8.5%948 g
Kẽm, Zn0.71 mg12 mg5.9%4.8%1690 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin24.79 g~
Mono- và disaccharides (đường)0.24 gtối đa 100 г
sucrose0.24 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.196 g~
valine0.151 g~
Histidin *0.066 g~
Isoleucine0.109 g~
leucine0.214 g~
lysine0.099 g~
methionine0.058 g~
threonine0.095 g~
tryptophan0.033 g~
phenylalanin0.133 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.151 g~
Axit aspartic0.242 g~
glyxin0.127 g~
Axit glutamic0.526 g~
Proline0.121 g~
huyết thanh0.134 g~
tyrosine0.097 g~
cysteine0.031 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.26 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.002 g~
10: 0 Ma Kết0.015 g~
12:0 Lauric0.002 g~
14:0 Thần bí0.009 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.002 g~
16: 0 Palmit0.198 g~
18:0 Sterin0.022 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.004 g~
24: 0 Lignoceric0.005 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.369 gtối thiểu 16.8 г2.2%1.8%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
16: 1 cis0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.365 g~
18: 1 cis0.365 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.003 g~
Axit béo không bão hòa đa0.366 gtừ 11.2 để 20.63.3%2.7%
18: 2 Linoleic0.355 g~
18:2 Omega-6, cis, cis0.355 g~
18:3 Linolenic0.011 g~
18:3 Omega-3, alpha linolenic0.011 g~
Axit béo omega-30.011 gtừ 0.9 để 3.71.2%1%
Axit béo omega-60.355 gtừ 4.7 để 16.87.6%6.2%
 

Giá trị năng lượng là 123 kcal.

  • cốc = 195 g (239.9 kCal)
Gạo lứt (không đánh bóng) hạt dài, nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 11,9%, vitamin PP - 12,8%, phốt pho - 12,9%, mangan - 48,7%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 123 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó như thế nào Gạo lứt (không đánh bóng) hạt dài, nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gạo lứt (không đánh bóng) hạt dài, nấu chín

Bình luận