Gạo lứt (không đánh bóng) vừa, nấu chín

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo112 kCal1684 kCal6.7%6%1504 g
Protein2.32 g76 g3.1%2.8%3276 g
Chất béo0.83 g56 g1.5%1.3%6747 g
Carbohydrates21.71 g219 g9.9%8.8%1009 g
Chất xơ bổ sung1.8 g20 g9%8%1111 g
Nước72.96 g2273 g3.2%2.9%3115 g
Tro0.39 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.102 mg1.5 mg6.8%6.1%1471 g
Vitamin B2, riboflavin0.012 mg1.8 mg0.7%0.6%15000 g
Vitamin B5 pantothenic0.392 mg5 mg7.8%7%1276 g
Vitamin B6, pyridoxine0.149 mg2 mg7.5%6.7%1342 g
Vitamin B9, folate4 μg400 μg1%0.9%10000 g
Vitamin PP, KHÔNG1.33 mg20 mg6.7%6%1504 g
macronutrients
Kali, K79 mg2500 mg3.2%2.9%3165 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%0.9%10000 g
Magie, Mg44 mg400 mg11%9.8%909 g
Natri, Na1 mg1300 mg0.1%0.1%130000 g
Lưu huỳnh, S23.2 mg1000 mg2.3%2.1%4310 g
Phốt pho, P77 mg800 mg9.6%8.6%1039 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.53 mg18 mg2.9%2.6%3396 g
Mangan, Mn1.097 mg2 mg54.9%49%182 g
Đồng, Cu81 μg1000 μg8.1%7.2%1235 g
Kẽm, Zn0.62 mg12 mg5.2%4.6%1935 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.175 g~
valine0.136 g~
Histidin *0.059 g~
Isoleucine0.098 g~
leucine0.191 g~
lysine0.088 g~
methionine0.052 g~
threonine0.085 g~
tryptophan0.03 g~
phenylalanin0.119 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.135 g~
Axit aspartic0.217 g~
glyxin0.114 g~
Axit glutamic0.472 g~
Proline0.109 g~
huyết thanh0.12 g~
tyrosine0.087 g~
cysteine0.028 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.165 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit0.141 g~
18:0 Sterin0.015 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.3 gtối thiểu 16.8 г1.8%1.6%
16: 1 Palmitoleic0.003 g~
18:1 Olein (omega-9)0.297 g~
Axit béo không bão hòa đa0.296 gtừ 11.2 để 20.62.6%2.3%
18: 2 Linoleic0.283 g~
18:3 Linolenic0.013 g~
Axit béo omega-30.013 gtừ 0.9 để 3.71.4%1.3%
Axit béo omega-60.283 gtừ 4.7 để 16.86%5.4%
 

Giá trị năng lượng là 112 kcal.

  • cốc = 195 g (218.4 kCal)
Gạo lứt (không đánh bóng) vừa, nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: magie - 11%, mangan - 54,9%
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 112 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Gạo lứt (không đánh bóng) hạt vừa, nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích

Bình luận