Bơ 75% chất béo, giàu vitamin E

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo683 kCal1684 kCal40.6%5.9%247 g
Protein0.7 g76 g0.9%0.1%10857 g
Chất béo75 g56 g133.9%19.6%75 g
Carbohydrates1.3 g219 g0.6%0.1%16846 g
Nước16 g2273 g0.7%0.1%14206 g
Tro0.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI430 μg900 μg47.8%7%209 g
beta Caroten0.2 mg5 mg4%0.6%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%0.8%1800 g
Vitamin B4, cholin18.8 mg500 mg3.8%0.6%2660 g
Vitamin B5 pantothenic0.05 mg5 mg1%0.1%10000 g
Vitamin B6, pyridoxine0.02 mg2 mg1%0.1%10000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.07 μg3 μg2.3%0.3%4286 g
Vitamin C, ascobic0.2 mg90 mg0.2%45000 g
Vitamin D, canxiferol0.9 μg10 μg9%1.3%1111 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE21 mg15 mg140%20.5%71 g
Vitamin K, phylloquinon7 μg120 μg5.8%0.8%1714 g
Vitamin PP, KHÔNG0.1 mg20 mg0.5%0.1%20000 g
niacin0.1 mg~
macronutrients
Kali, K20 mg2500 mg0.8%0.1%12500 g
Canxi, Ca13 mg1000 mg1.3%0.2%7692 g
Magie, Mg0.4 mg400 mg0.1%100000 g
Natri, Na15 mg1300 mg1.2%0.2%8667 g
Lưu huỳnh, S7 mg1000 mg0.7%0.1%14286 g
Phốt pho, P16 mg800 mg2%0.3%5000 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.2 mg18 mg1.1%0.2%9000 g
Mangan, Mn0.004 mg2 mg0.2%50000 g
Đồng, Cu6 μg1000 μg0.6%0.1%16667 g
Selen, Se1 μg55 μg1.8%0.3%5500 g
Flo, F2.8 μg4000 μg0.1%142857 g
Kẽm, Zn120 mg12 mg1000%146.4%10 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.3 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu0.307 g~
arginin *0.022 g~
valine0.036 g~
Histidin *0.03 g~
leucine0.066 g~
lysine0.04 g~
methionine0.015 g~
threonine0.041 g~
tryptophan0.037 g~
phenylalanin0.036 g~
Axit amin có thể thay thế0.413 g~
alanin0.031 g~
Axit aspartic0.05 g~
glyxin0.021 g~
Axit glutamic0.125 g~
Proline0.042 g~
huyết thanh0.047 g~
tyrosine0.036 g~
cysteine0.009 g~
Sterol
Cholesterol210 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa28.44 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu2.45 g~
6-0 nylon1.1 g~
8: 0 Caprylic0.32 g~
10: 0 Ma Kết1.21 g~
12:0 Lauric1.97 g~
14:0 Thần bí4.23 g~
16: 0 Palmit11.82 g~
18:0 Sterin5.02 g~
Axit béo không bão hòa đơn22.68 gtối thiểu 16.8 г135%19.8%
14: 1 Huyền bí1.3 g~
16: 1 Palmitoleic2.04 g~
18:1 Olein (omega-9)19.13 g~
Axit béo không bão hòa đa20.38 gtừ 11.2 để 20.6100%14.6%
18: 2 Linoleic20.3 g~
18:3 Linolenic0.08 g~
Axit béo omega-30.08 gtừ 0.9 để 3.78.9%1.3%
Axit béo omega-620.3 gtừ 4.7 để 16.8120.8%17.7%
 

Giá trị năng lượng là 683 kcal.

Bơ 75% chất béo, giàu vitamin E giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 47,8%, vitamin E - 140%, kẽm - 1000%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Zinc là một phần của hơn 300 enzym, tham gia vào các quá trình tổng hợp và phân hủy carbohydrate, protein, chất béo, axit nucleic và trong việc điều hòa sự biểu hiện của một số gen. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu, suy giảm miễn dịch thứ cấp, xơ gan, rối loạn chức năng tình dục và dị tật thai nhi. Các nghiên cứu gần đây đã tiết lộ khả năng của kẽm liều cao làm gián đoạn sự hấp thụ đồng và do đó góp phần vào sự phát triển của bệnh thiếu máu.
tags: hàm lượng calo 683 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Bơ 75% chất béo, giàu vitamin E, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Bơ 75% chất béo, làm giàu vitamin E

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận