Calorie Chân gà, luộc chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo215 kCal1684 kCal12.8%6%783 g
Protein19.4 g76 g25.5%11.9%392 g
Chất béo14.6 g56 g26.1%12.1%384 g
Carbohydrates0.2 g219 g0.1%109500 g
Nước65.8 g2273 g2.9%1.3%3454 g
Vitamin
Vitamin A, LẠI30 μg900 μg3.3%1.5%3000 g
Retinol0.03 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%1.9%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%5.2%900 g
Vitamin B4, cholin13.3 mg500 mg2.7%1.3%3759 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%0.2%20000 g
Vitamin B9, folate86 μg400 μg21.5%10%465 g
Vitamin B12, Cobalamin0.47 μg3 μg15.7%7.3%638 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.9%5000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.2 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.27 mg15 mg1.8%0.8%5556 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.1%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.4 mg20 mg2%0.9%5000 g
macronutrients
Kali, K31 mg2500 mg1.2%0.6%8065 g
Canxi, Ca88 mg1000 mg8.8%4.1%1136 g
Magie, Mg5 mg400 mg1.3%0.6%8000 g
Natri, Na67 mg1300 mg5.2%2.4%1940 g
Lưu huỳnh, S194 mg1000 mg19.4%9%515 g
Phốt pho, P83 mg800 mg10.4%4.8%964 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.91 mg18 mg5.1%2.4%1978 g
Đồng, Cu102 μg1000 μg10.2%4.7%980 g
Selen, Se3.6 μg55 μg6.5%3%1528 g
Kẽm, Zn0.69 mg12 mg5.8%2.7%1739 g
Sterol
Cholesterol84 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.92 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.014 g~
14:0 Thần bí0.115 g~
16: 0 Palmit2.908 g~
18:0 Sterin0.785 g~
Axit béo không bão hòa đơn5.5 gtối thiểu 16.8 г32.7%15.2%
16: 1 Palmitoleic0.742 g~
18:1 Olein (omega-9)4.53 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.158 g~
Axit béo không bão hòa đa2.98 gtừ 11.2 để 20.626.6%12.4%
18: 2 Linoleic2.57 g~
18:3 Linolenic0.108 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.014 g~
Axit béo omega-30.187 gtừ 0.9 để 3.720.8%9.7%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.022 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.043 g~
Axit béo omega-62.57 gtừ 4.7 để 16.854.7%25.4%
 

Giá trị năng lượng là 215 kcal.

Chân gà luộc giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin B9 - 21,5%, vitamin B12 - 15,7%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
tags: hàm lượng calo 215 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Chân gà luộc, calo, chất dinh dưỡng, tính chất hữu ích Chân gà luộc

Bình luận