Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 24 kCal | 1684 kCal | 1.4% | 5.8% | 7017 g |
Protein | 0.62 g | 76 g | 0.8% | 3.3% | 12258 g |
Chất béo | 0.48 g | 56 g | 0.9% | 3.8% | 11667 g |
Carbohydrates | 2.29 g | 219 g | 1% | 4.2% | 9563 g |
Chất xơ bổ sung | 2.8 g | 20 g | 14% | 58.3% | 714 g |
Nước | 93.43 g | 2273 g | 4.1% | 17.1% | 2433 g |
Tro | 0.38 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.026 mg | 1.5 mg | 1.7% | 7.1% | 5769 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.04 mg | 1.8 mg | 2.2% | 9.2% | 4500 g |
Vitamin B4, cholin | 10.5 mg | 500 mg | 2.1% | 8.8% | 4762 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.408 mg | 5 mg | 8.2% | 34.2% | 1225 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.118 mg | 2 mg | 5.9% | 24.6% | 1695 g |
Vitamin B9, folate | 18 μg | 400 μg | 4.5% | 18.8% | 2222 g |
Vitamin C, ascobic | 8 mg | 90 mg | 8.9% | 37.1% | 1125 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.14 mg | 15 mg | 0.9% | 3.8% | 10714 g |
Vitamin K, phylloquinon | 4.7 μg | 120 μg | 3.9% | 16.3% | 2553 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.42 mg | 20 mg | 2.1% | 8.8% | 4762 g |
macronutrients | |||||
Kali, K | 173 mg | 2500 mg | 6.9% | 28.8% | 1445 g |
Canxi, Ca | 13 mg | 1000 mg | 1.3% | 5.4% | 7692 g |
Magie, Mg | 12 mg | 400 mg | 3% | 12.5% | 3333 g |
Natri, Na | 1 mg | 1300 mg | 0.1% | 0.4% | 130000 g |
Lưu huỳnh, S | 6.2 mg | 1000 mg | 0.6% | 2.5% | 16129 g |
Phốt pho, P | 29 mg | 800 mg | 3.6% | 15% | 2759 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.22 mg | 18 mg | 1.2% | 5% | 8182 g |
Mangan, Mn | 0.169 mg | 2 mg | 8.5% | 35.4% | 1183 g |
Đồng, Cu | 110 μg | 1000 μg | 11% | 45.8% | 909 g |
Selen, Se | 0.3 μg | 55 μg | 0.5% | 2.1% | 18333 g |
Kẽm, Zn | 0.31 mg | 12 mg | 2.6% | 10.8% | 3871 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 1.89 g | tối đa 100 г | |||
Axit amin thiết yếu | |||||
arginin * | 0.026 g | ~ | |||
valine | 0.047 g | ~ | |||
Histidin * | 0.011 g | ~ | |||
Isoleucine | 0.033 g | ~ | |||
leucine | 0.058 g | ~ | |||
lysine | 0.03 g | ~ | |||
methionine | 0.001 g | ~ | |||
threonine | 0.031 g | ~ | |||
tryptophan | 0.008 g | ~ | |||
phenylalanin | 0.036 g | ~ | |||
Axit amin có thể thay thế | |||||
alanin | 0.038 g | ~ | |||
Axit aspartic | 0.069 g | ~ | |||
glyxin | 0.031 g | ~ | |||
Axit glutamic | 0.094 g | ~ | |||
Proline | 0.033 g | ~ | |||
huyết thanh | 0.035 g | ~ | |||
tyrosine | 0.024 g | ~ |
Giá trị năng lượng là 24 kcal.
- cốc (miếng 1 ″) = 160 g (38.4 kCal)
Su su (dưa chuột Mexico), luộc chín, không muối giàu vitamin và khoáng chất như: đồng - 11%
- Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 24 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, tại sao Su su (dưa chuột Mexico) lại hữu ích, luộc chín, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Su su (dưa chuột Mexico), luộc chín, không muối