Hàm lượng calo của Ramson. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo34.9 kCal1684 kCal2.1%6%4825 g
Protein2.4 g76 g3.2%9.2%3167 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.6%56000 g
Carbohydrates6.1 g219 g2.8%8%3590 g
A-xít hữu cơ0.1 g~
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%14.3%2000 g
Nước89 g2273 g3.9%11.2%2554 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI700 μg900 μg77.8%222.9%129 g
beta Caroten4.2 mg5 mg84%240.7%119 g
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%5.7%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.13 mg1.8 mg7.2%20.6%1385 g
Vitamin B4, cholin6.5 mg500 mg1.3%3.7%7692 g
Vitamin B5 pantothenic0.17 mg5 mg3.4%9.7%2941 g
Vitamin B6, pyridoxine0.23 mg2 mg11.5%33%870 g
Vitamin B9, folate40 μg400 μg10%28.7%1000 g
Vitamin C, ascobic100 mg90 mg111.1%318.3%90 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.68 mg15 mg4.5%12.9%2206 g
Vitamin H, Biotin8.5 μg50 μg17%48.7%588 g
Vitamin K, phylloquinon21.6 μg120 μg18%51.6%556 g
Vitamin PP, KHÔNG0.47 mg20 mg2.4%6.9%4255 g
niacin0.47 mg~
macronutrients
Kali, K330 mg2500 mg13.2%37.8%758 g
Canxi, Ca120 mg1000 mg12%34.4%833 g
Silicon, Có4 mg30 mg13.3%38.1%750 g
Magie, Mg21 mg400 mg5.3%15.2%1905 g
Natri, Na41 mg1300 mg3.2%9.2%3171 g
Lưu huỳnh, S73.8 mg1000 mg7.4%21.2%1355 g
Phốt pho, P60 mg800 mg7.5%21.5%1333 g
Clo, Cl25 mg2300 mg1.1%3.2%9200 g
Yếu tố dấu vết
Nhôm, Al323 μg~
Bohr, B.31.2 μg~
Vanadi, V17.5 μg~
Sắt, Fe0.27 mg18 mg1.5%4.3%6667 g
Iốt, tôi9.3 μg150 μg6.2%17.8%1613 g
Coban, Co3.9 μg10 μg39%111.7%256 g
Liti, Li0.9 μg~
Mangan, Mn0.1 mg2 mg5%14.3%2000 g
Đồng, Cu60 μg1000 μg6%17.2%1667 g
Molypden, Mo.1.8 μg70 μg2.6%7.4%3889 g
Niken, Ni2.5 μg~
Rubidi, Rb3.4 μg~
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%4.6%6111 g
Stronti, Sr.10 μg~
Flo, F30 μg4000 μg0.8%2.3%13333 g
Crôm, Cr1.5 μg50 μg3%8.6%3333 g
Kẽm, Zn0.21 mg12 mg1.8%5.2%5714 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)6.1 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.02 gtối đa 18.7 г
Axit béo không bão hòa đa
Axit béo omega-30.02 gtừ 0.9 để 3.72.2%6.3%
Axit béo omega-60.01 gtừ 4.7 để 16.80.2%0.6%
 

Giá trị năng lượng là 34,9 kcal.

cheremsha giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 77,8%, beta-caroten - 84%, vitamin B6 - 11,5%, vitamin C - 111,1%, vitamin H - 17%, vitamin K - 18% , kali - 13,2%, canxi - 12%, silic - 13,3%, coban - 39%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Silicon được bao gồm như một thành phần cấu trúc trong glycosaminoglycans và kích thích tổng hợp collagen.
  • Chất bạch kim là một phần của vitamin B12. Kích hoạt các enzym chuyển hóa axit béo và chuyển hóa axit folic.
GHI NHẬN VỚI Ramson
tags: hàm lượng calo 34,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của màu đỏ thẫm, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của màu đỏ thẫm

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận