Hàm lượng calo Lòng trắng trứng gà. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo48 kCal1684 kCal2.9%6%3508 g
Protein11.1 g76 g14.6%30.4%685 g
Chất béo0.17 g56 g0.3%0.6%32941 g
Carbohydrates1 g219 g0.5%1%21900 g
Nước87.3 g2273 g3.8%7.9%2604 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.004 mg1.5 mg0.3%0.6%37500 g
Vitamin B2, riboflavin0.61 mg1.8 mg33.9%70.6%295 g
Vitamin B4, cholin39 mg500 mg7.8%16.3%1282 g
Vitamin B5 pantothenic0.24 mg5 mg4.8%10%2083 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%1%20000 g
Vitamin B9, folate1.1 μg400 μg0.3%0.6%36364 g
Vitamin B12, Cobalamin0.08 μg3 μg2.7%5.6%3750 g
Vitamin H, Biotin7 μg50 μg14%29.2%714 g
Vitamin PP, KHÔNG3 mg20 mg15%31.3%667 g
niacin0.2 mg~
macronutrients
Kali, K152 mg2500 mg6.1%12.7%1645 g
Canxi, Ca10 mg1000 mg1%2.1%10000 g
Magie, Mg9 mg400 mg2.3%4.8%4444 g
Natri, Na189 mg1300 mg14.5%30.2%688 g
Lưu huỳnh, S187 mg1000 mg18.7%39%535 g
Phốt pho, P27 mg800 mg3.4%7.1%2963 g
Clo, Cl172 mg2300 mg7.5%15.6%1337 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.15 mg18 mg0.8%1.7%12000 g
Iốt, tôi7 μg150 μg4.7%9.8%2143 g
Coban, Co1 μg10 μg10%20.8%1000 g
Mangan, Mn0.007 mg2 mg0.4%0.8%28571 g
Đồng, Cu52 μg1000 μg5.2%10.8%1923 g
Molypden, Mo.4 μg70 μg5.7%11.9%1750 g
Selen, Se20 μg55 μg36.4%75.8%275 g
Crôm, Cr3 μg50 μg6%12.5%1667 g
Kẽm, Zn0.231 mg12 mg1.9%4%5195 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.62 g~
valine0.74 g~
Histidin *0.25 g~
Isoleucine0.63 g~
leucine0.92 g~
lysine0.68 g~
methionine0.41 g~
Methionin + Cysteine0.69 g~
threonine0.48 g~
tryptophan0.17 g~
phenylalanin0.67 g~
Phenylalanin + Tyrosine1.07 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.69 g~
Axit aspartic1.01 g~
glyxin0.39 g~
Axit glutamic1.51 g~
Proline0.4 g~
huyết thanh0.76 g~
tyrosine0.4 g~
cysteine0.28 g~
 

Giá trị năng lượng là 48 kcal.

  • Mảnh = 32 gr (15.4 kcal)
  • C0 = 35 g (16.8 kcal)
  • C1 = 30 g (14.4 kcal)
  • C2 = 25 g (12 kcal)
  • C3 = 19 g (9.1 kcal)
Lòng trắng trứng gà giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 33,9%, vitamin H - 14%, vitamin PP - 15%, selen - 36,4%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin H tham gia vào quá trình tổng hợp chất béo, glycogen, chuyển hóa các axit amin. Việc hấp thụ không đủ loại vitamin này có thể dẫn đến việc phá vỡ trạng thái bình thường của da.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
NHẬN XÉT VỚI SẢN PHẨM Lòng trắng trứng gà
tags: hàm lượng calo 48 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nó như thế nào? Lòng trắng trứng gà, calo, chất dinh dưỡng, các đặc tính hữu ích Lòng trắng trứng gà

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận