Calorie Trứng lộn, đông lạnh. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo131 kCal1684 kCal7.8%6%1285 g
Protein13.1 g76 g17.2%13.1%580 g
Chất béo5.6 g56 g10%7.6%1000 g
Carbohydrates7.5 g219 g3.4%2.6%2920 g
Nước72.7 g2273 g3.2%2.4%3127 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI21 μg900 μg2.3%1.8%4286 g
beta Caroten0.246 mg5 mg4.9%3.7%2033 g
Vitamin B1, thiamin0.01 mg1.5 mg0.7%0.5%15000 g
Vitamin B2, riboflavin0.3 mg1.8 mg16.7%12.7%600 g
Vitamin B4, cholin255.7 mg500 mg51.1%39%196 g
Vitamin B6, pyridoxine0.01 mg2 mg0.5%0.4%20000 g
Vitamin B9, folate17 μg400 μg4.3%3.3%2353 g
Vitamin B12, Cobalamin0.17 μg3 μg5.7%4.4%1765 g
Vitamin D, canxiferol1.8 μg10 μg18%13.7%556 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.8 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.84 mg15 mg5.6%4.3%1786 g
Vitamin K, phylloquinon1.8 μg120 μg1.5%1.1%6667 g
Vitamin PP, KHÔNG0.09 mg20 mg0.5%0.4%22222 g
macronutrients
Kali, K147 mg2500 mg5.9%4.5%1701 g
Canxi, Ca17 mg1000 mg1.7%1.3%5882 g
Magie, Mg10 mg400 mg2.5%1.9%4000 g
Natri, Na162 mg1300 mg12.5%9.5%802 g
Lưu huỳnh, S131 mg1000 mg13.1%10%763 g
Phốt pho, P30 mg800 mg3.8%2.9%2667 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.23 mg18 mg1.3%1%7826 g
Đồng, Cu30 μg1000 μg3%2.3%3333 g
Selen, Se22.9 μg55 μg41.6%31.8%240 g
Kẽm, Zn0.14 mg12 mg1.2%0.9%8571 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)7.5 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol277 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa1.052 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.009 g~
16: 0 Palmit0.717 g~
18:0 Sterin0.318 g~
Axit béo không bão hòa đơn2.339 gtối thiểu 16.8 г13.9%10.6%
16: 1 Palmitoleic0.057 g~
18:1 Olein (omega-9)2.272 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.004 g~
Axit béo không bão hòa đa1.778 gtừ 11.2 để 20.615.9%12.1%
18: 2 Linoleic1.635 g~
18:3 Linolenic0.115 g~
20: 4 Arachidonic0.019 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.001 g~
Axit béo omega-30.121 gtừ 0.9 để 3.713.4%10.2%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.005 g~
Axit béo omega-61.654 gtừ 4.7 để 16.835.2%26.9%
 

Giá trị năng lượng là 131 kcal.

Trứng lộn, đông lạnh giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 16,7%, choline - 51,1%, vitamin D - 18%, selen - 41,6%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 131 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của Trứng lộn, đông lạnh, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Trứng lộn, đông lạnh

Bình luận