Hàm lượng calo Trứng lộn. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo149 kCal1684 kCal8.8%5.9%1130 g
Protein9.99 g76 g13.1%8.8%761 g
Chất béo10.98 g56 g19.6%13.2%510 g
Carbohydrates1.61 g219 g0.7%0.5%13602 g
Nước76.4 g2273 g3.4%2.3%2975 g
Tro1.01 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI161 μg900 μg17.9%12%559 g
Retinol0.159 mg~
beta Caroten0.026 mg5 mg0.5%0.3%19231 g
Beta Cryptoxanthin7 μg~
Lutein + Zeaxanthin372 μg~
Vitamin B1, thiamin0.04 mg1.5 mg2.7%1.8%3750 g
Vitamin B2, riboflavin0.376 mg1.8 mg20.9%14%479 g
Vitamin B4, cholin221 mg500 mg44.2%29.7%226 g
Vitamin B5 pantothenic1.217 mg5 mg24.3%16.3%411 g
Vitamin B6, pyridoxine0.134 mg2 mg6.7%4.5%1493 g
Vitamin B9, folate36 μg400 μg9%6%1111 g
Vitamin B12, Cobalamin0.76 μg3 μg25.3%17%395 g
Vitamin D, canxiferol1.8 μg10 μg18%12.1%556 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.8 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.15 mg15 mg7.7%5.2%1304 g
beta tocopherol0.03 mg~
Phạm vi Tocopherol2.12 mg~
tocopherol0.65 mg~
Vitamin K, phylloquinon4 μg120 μg3.3%2.2%3000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.076 mg20 mg0.4%0.3%26316 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K132 mg2500 mg5.3%3.6%1894 g
Canxi, Ca66 mg1000 mg6.6%4.4%1515 g
Magie, Mg11 mg400 mg2.8%1.9%3636 g
Natri, Na145 mg1300 mg11.2%7.5%897 g
Lưu huỳnh, S99.9 mg1000 mg10%6.7%1001 g
Phốt pho, P165 mg800 mg20.6%13.8%485 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.31 mg18 mg7.3%4.9%1374 g
Mangan, Mn0.022 mg2 mg1.1%0.7%9091 g
Đồng, Cu59 μg1000 μg5.9%4%1695 g
Selen, Se23.5 μg55 μg42.7%28.7%234 g
Flo, F0.8 μg4000 μg500000 g
Kẽm, Zn1.04 mg12 mg8.7%5.8%1154 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1.39 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.28 g~
lactose1.11 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.623 g~
valine0.676 g~
Histidin *0.245 g~
Isoleucine0.532 g~
leucine0.861 g~
lysine0.705 g~
methionine0.297 g~
threonine0.442 g~
tryptophan0.139 g~
phenylalanin0.535 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.566 g~
Axit aspartic1.034 g~
glyxin0.335 g~
Axit glutamic1.378 g~
Proline0.453 g~
huyết thanh0.742 g~
tyrosine0.402 g~
cysteine0.205 g~
Sterol
Cholesterol277 mgtối đa 300 mg
Phytosterol10 mg~
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.624 gtối đa 1.9 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.331 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.019 g~
6-0 nylon0.016 g~
8: 0 Caprylic0.019 g~
10: 0 Ma Kết0.021 g~
12:0 Lauric0.017 g~
14:0 Thần bí0.092 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.007 g~
16: 0 Palmit2.17 g~
17-0 bơ thực vật0.019 g~
18:0 Sterin0.927 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.013 g~
22: 00.008 g~
24: 0 Lignoceric0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn4.441 gtối thiểu 16.8 г26.4%17.7%
14: 1 Huyền bí0.005 g~
16: 1 Palmitoleic0.15 g~
17: 1 Heptadecen0.01 g~
18:1 Olein (omega-9)4.25 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.025 g~
Axit béo không bão hòa đa2.429 gtừ 11.2 để 20.621.7%14.6%
18: 2 Linoleic2.067 g~
18:3 Linolenic0.134 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.013 g~
20: 3 Eicosatrien0.017 g~
20: 4 Arachidonic0.139 g~
Axit béo omega-30.182 gtừ 0.9 để 3.720.2%13.6%
22:4 Docosatetraene, Omega-60.01 g~
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.005 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.043 g~
Axit béo omega-62.246 gtừ 4.7 để 16.847.8%32.1%
 

Giá trị năng lượng là 149 kcal.

  • cốc = 220 g (327.8 kCal)
  • tbsp = 13.7 g (20.4 kCal)
  • lớn = 61 gr (90.9 kcal)
Trứng cuộn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 17,9%, vitamin B2 - 20,9%, choline - 44,2%, vitamin B5 - 24,3%, vitamin B12 - 25,3%, vitamin D - 18%, phốt pho - 20,6%, selen - 42,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Hỗn hợp là một phần của lecithin, có vai trò tổng hợp và chuyển hóa phospholipid ở gan, là nguồn cung cấp nhóm methyl tự do, hoạt động như một yếu tố lipotropic.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 149 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của trứng bác, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của trứng bác

Bình luận