Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 184.9 kCal | 1684 kCal | 11% | 5.9% | 911 g |
Protein | 16.5 g | 76 g | 21.7% | 11.7% | 461 g |
Chất béo | 8.4 g | 56 g | 15% | 8.1% | 667 g |
Carbohydrates | 11.4 g | 219 g | 5.2% | 2.8% | 1921 g |
A-xít hữu cơ | 1.1 g | ~ | |||
Nước | 63.1 g | 2273 g | 2.8% | 1.5% | 3602 g |
Tro | 0.9 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 90 μg | 900 μg | 10% | 5.4% | 1000 g |
Retinol | 0.09 mg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.04 mg | 1.5 mg | 2.7% | 1.5% | 3750 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.3 mg | 1.8 mg | 16.7% | 9% | 600 g |
Vitamin B4, cholin | 10.3 mg | 500 mg | 2.1% | 1.1% | 4854 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.05 mg | 5 mg | 1% | 0.5% | 10000 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.006 mg | 2 mg | 0.3% | 0.2% | 33333 g |
Vitamin B9, folate | 0.3 μg | 400 μg | 0.1% | 0.1% | 133333 g |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.02 μg | 3 μg | 0.7% | 0.4% | 15000 g |
Vitamin C, ascobic | 0.4 mg | 90 mg | 0.4% | 0.2% | 22500 g |
Vitamin D, canxiferol | 0.09 μg | 10 μg | 0.9% | 0.5% | 11111 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 0.08 mg | 15 mg | 0.5% | 0.3% | 18750 g |
Vitamin H, Biotin | 0.8 μg | 50 μg | 1.6% | 0.9% | 6250 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 3.139 mg | 20 mg | 15.7% | 8.5% | 637 g |
niacin | 0.4 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 105.3 mg | 2500 mg | 4.2% | 2.3% | 2374 g |
Canxi, Ca | 147.8 mg | 1000 mg | 14.8% | 8% | 677 g |
Magie, Mg | 20.9 mg | 400 mg | 5.2% | 2.8% | 1914 g |
Natri, Na | 41.9 mg | 1300 mg | 3.2% | 1.7% | 3103 g |
Lưu huỳnh, S | 7.3 mg | 1000 mg | 0.7% | 0.4% | 13699 g |
Phốt pho, P | 202.9 mg | 800 mg | 25.4% | 13.7% | 394 g |
Clo, Cl | 6.4 mg | 2300 mg | 0.3% | 0.2% | 35938 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.5 mg | 18 mg | 2.8% | 1.5% | 3600 g |
Iốt, tôi | 0.8 μg | 150 μg | 0.5% | 0.3% | 18750 g |
Coban, Co | 0.4 μg | 10 μg | 4% | 2.2% | 2500 g |
Mangan, Mn | 0.0012 mg | 2 mg | 0.1% | 0.1% | 166667 g |
Đồng, Cu | 3.4 μg | 1000 μg | 0.3% | 0.2% | 29412 g |
Molypden, Mo. | 0.2 μg | 70 μg | 0.3% | 0.2% | 35000 g |
Flo, F | 2.3 μg | 4000 μg | 0.1% | 0.1% | 173913 g |
Crôm, Cr | 0.2 μg | 50 μg | 0.4% | 0.2% | 25000 g |
Kẽm, Zn | 0.0458 mg | 12 mg | 0.4% | 0.2% | 26201 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Mono- và disaccharides (đường) | 2.7 g | tối đa 100 г | |||
Sterol | |||||
Cholesterol | 47.4 mg | tối đa 300 mg |
Giá trị năng lượng là 184,9 kcal.
Curd mince (cho bánh kếp) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 16,7%, vitamin PP - 15,7%, canxi - 14,8%, phốt pho - 25,4%
- Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
- Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
- Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 184,9 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì hữu ích cho sữa đông băm (cho bánh kếp), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích cho sữa đông băm (cho bánh kếp)