Hàm lượng calo Salad cà chua tươi 1-62. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo59 kCal1684 kCal3.5%5.9%2854 g
Protein1.5 g76 g2%3.4%5067 g
Chất béo4.1 g56 g7.3%12.4%1366 g
Carbohydrates3.6 g219 g1.6%2.7%6083 g
Chất xơ bổ sung1.1 g20 g5.5%9.3%1818 g
Nước88.3 g2273 g3.9%6.6%2574 g
Tro0.7 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI178 μg900 μg19.8%33.6%506 g
Retinol0.03 mg~
beta Caroten0.89 mg5 mg17.8%30.2%562 g
Vitamin B1, thiamin0.05 mg1.5 mg3.3%5.6%3000 g
Vitamin B2, riboflavin0.06 mg1.8 mg3.3%5.6%3000 g
Vitamin C, ascobic18.1 mg90 mg20.1%34.1%497 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.5 mg15 mg3.3%5.6%3000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.7 mg20 mg3.5%5.9%2857 g
niacin0.4 mg~
macronutrients
Kali, K248 mg2500 mg9.9%16.8%1008 g
Canxi, Ca45 mg1000 mg4.5%7.6%2222 g
Magie, Mg17 mg400 mg4.3%7.3%2353 g
Natri, Na11 mg1300 mg0.8%1.4%11818 g
Phốt pho, P33 mg800 mg4.1%6.9%2424 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%7.5%2250 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin0.1 g~
Mono- và disaccharides (đường)3.5 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol16 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa2.4 gtối đa 18.7 г
 

Giá trị năng lượng là 59 kcal.

Fresh tomato salad 1-62 each giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 19,8%, beta-caroten - 17,8%, vitamin C - 20,1%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
tags: calorie content 59 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, what is useful Salad of fresh tomatoes 1-62, calories, nutrients, useful properties Salad of fresh tomatoes 1-62

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận