Hàm lượng calo Nước sốt mù tạt mật ong ít béo. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo169 kCal1684 kCal10%5.9%996 g
Protein1.07 g76 g1.4%0.8%7103 g
Chất béo1.47 g56 g2.6%1.5%3810 g
Carbohydrates37.23 g219 g17%10.1%588 g
Chất xơ bổ sung1.2 g20 g6%3.6%1667 g
Nước56.17 g2273 g2.5%1.5%4047 g
Tro2.86 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI5 μg900 μg0.6%0.4%18000 g
Retinol0.004 mg~
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Lutein + Zeaxanthin15 μg~
Vitamin B1, thiamin0.043 mg1.5 mg2.9%1.7%3488 g
Vitamin B2, riboflavin0.021 mg1.8 mg1.2%0.7%8571 g
Vitamin B4, cholin5.5 mg500 mg1.1%0.7%9091 g
Vitamin B5 pantothenic0.074 mg5 mg1.5%0.9%6757 g
Vitamin B6, pyridoxine0.053 mg2 mg2.7%1.6%3774 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%1.4%4444 g
Vitamin B12, Cobalamin0.02 μg3 μg0.7%0.4%15000 g
Vitamin C, ascobic2.1 mg90 mg2.3%1.4%4286 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.8 mg15 mg5.3%3.1%1875 g
Vitamin E được thêm vào0.65 mg~
Vitamin K, phylloquinon0.3 μg120 μg0.3%0.2%40000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.151 mg20 mg0.8%0.5%13245 g
macronutrients
Kali, K69 mg2500 mg2.8%1.7%3623 g
Canxi, Ca24 mg1000 mg2.4%1.4%4167 g
Magie, Mg13 mg400 mg3.3%2%3077 g
Natri, Na1004 mg1300 mg77.2%45.7%129 g
Lưu huỳnh, S10.7 mg1000 mg1.1%0.7%9346 g
Phốt pho, P37 mg800 mg4.6%2.7%2162 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.36 mg18 mg2%1.2%5000 g
Mangan, Mn0.115 mg2 mg5.8%3.4%1739 g
Đồng, Cu40 μg1000 μg4%2.4%2500 g
Selen, Se6.2 μg55 μg11.3%6.7%887 g
Kẽm, Zn0.29 mg12 mg2.4%1.4%4138 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)17.75 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol1 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.349 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.017 g~
6-0 nylon0.01 g~
8: 0 Caprylic0.005 g~
10: 0 Ma Kết0.011 g~
12:0 Lauric0.013 g~
14:0 Thần bí0.045 g~
16: 0 Palmit0.157 g~
18:0 Sterin0.068 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.008 g~
22: 00.004 g~
24: 0 Lignoceric0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.708 gtối thiểu 16.8 г4.2%2.5%
14: 1 Huyền bí0.004 g~
16: 1 Palmitoleic0.009 g~
18:1 Olein (omega-9)0.336 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.103 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.239 g~
24:1 Thần kinh, cis (omega-9)0.016 g~
Axit béo không bão hòa đa0.287 gtừ 11.2 để 20.62.6%1.5%
18: 2 Linoleic0.174 g~
18:3 Linolenic0.1 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.006 g~
20: 4 Arachidonic0.001 g~
Axit béo omega-30.1 gtừ 0.9 để 3.711.1%6.6%
Axit béo omega-60.181 gtừ 4.7 để 16.83.9%2.3%
 

Giá trị năng lượng là 169 kcal.

Sốt mù tạt mật ong ít béo giàu vitamin và khoáng chất như: selen - 11,3%
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 169 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng Sốt mù tạt mật ong ít béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sốt mù tạt mật ong ít béo

Bình luận