Hàm lượng calo Sốt mù tạt mật ong. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo464 kCal1684 kCal27.6%5.9%363 g
Protein0.87 g76 g1.1%0.2%8736 g
Chất béo40.83 g56 g72.9%15.7%137 g
Carbohydrates22.93 g219 g10.5%2.3%955 g
Chất xơ bổ sung0.4 g20 g2%0.4%5000 g
Nước32.64 g2273 g1.4%0.3%6964 g
Tro2.32 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI12 μg900 μg1.3%0.3%7500 g
Retinol0.01 mg~
alpha Caroten1 μg~
beta Caroten0.018 mg5 mg0.4%0.1%27778 g
Beta Cryptoxanthin7 μg~
Lutein + Zeaxanthin41 μg~
Vitamin B1, thiamin0.039 mg1.5 mg2.6%0.6%3846 g
Vitamin B2, riboflavin0.023 mg1.8 mg1.3%0.3%7826 g
Vitamin B4, cholin20.7 mg500 mg4.1%0.9%2415 g
Vitamin B5 pantothenic0.115 mg5 mg2.3%0.5%4348 g
Vitamin B6, pyridoxine0.017 mg2 mg0.9%0.2%11765 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%0.3%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.05 μg3 μg1.7%0.4%6000 g
Vitamin C, ascobic0.2 mg90 mg0.2%45000 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.2%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE3.53 mg15 mg23.5%5.1%425 g
beta tocopherol0.34 mg~
Phạm vi Tocopherol24.06 mg~
tocopherol7.9 mg~
Vitamin K, phylloquinon70 μg120 μg58.3%12.6%171 g
Vitamin PP, KHÔNG0.061 mg20 mg0.3%0.1%32787 g
macronutrients
Kali, K20 mg2500 mg0.8%0.2%12500 g
Canxi, Ca12 mg1000 mg1.2%0.3%8333 g
Magie, Mg5 mg400 mg1.3%0.3%8000 g
Natri, Na512 mg1300 mg39.4%8.5%254 g
Lưu huỳnh, S8.7 mg1000 mg0.9%0.2%11494 g
Phốt pho, P22 mg800 mg2.8%0.6%3636 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.29 mg18 mg1.6%0.3%6207 g
Mangan, Mn0.066 mg2 mg3.3%0.7%3030 g
Đồng, Cu18 μg1000 μg1.8%0.4%5556 g
Selen, Se5 μg55 μg9.1%2%1100 g
Kẽm, Zn0.14 mg12 mg1.2%0.3%8571 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)15.84 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol29 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa5 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.003 g~
16: 0 Palmit3.391 g~
18:0 Sterin1.368 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.115 g~
22: 00.11 g~
24: 0 Lignoceric0.001 g~
Axit béo không bão hòa đơn11.458 gtối thiểu 16.8 г68.2%14.7%
14: 1 Huyền bí0.001 g~
16: 1 Palmitoleic0.062 g~
17: 1 Heptadecen0.004 g~
18:1 Olein (omega-9)11.115 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.137 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.131 g~
24:1 Thần kinh, cis (omega-9)0.009 g~
Axit béo không bão hòa đa22.839 gtừ 11.2 để 20.6110.9%23.9%
18: 2 Linoleic20.121 g~
18:3 Linolenic2.697 g~
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis0.001 g~
20: 3 Eicosatrien0.003 g~
20: 4 Arachidonic0.012 g~
Axit béo omega-32.7 gtừ 0.9 để 3.7100%21.6%
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.003 g~
Axit béo omega-620.137 gtừ 4.7 để 16.8119.9%25.8%
 

Giá trị năng lượng là 464 kcal.

Sốt mù tạt mật ong giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 23,5%, vitamin K - 58,3%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 464 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng Sốt mù tạt mật ong, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Sốt mù tạt mật ong

Bình luận