Hàm lượng calo Nước sốt, kem anh túc. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo399 kCal1684 kCal23.7%5.9%422 g
Protein0.92 g76 g1.2%0.3%8261 g
Chất béo33.33 g56 g59.5%14.9%168 g
Carbohydrates23.43 g219 g10.7%2.7%935 g
Chất xơ bổ sung0.3 g20 g1.5%0.4%6667 g
Nước38.85 g2273 g1.7%0.4%5851 g
Tro2.36 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI51 μg900 μg5.7%1.4%1765 g
Retinol0.05 mg~
beta Caroten0.008 mg5 mg0.2%0.1%62500 g
Vitamin B1, thiamin0.024 mg1.5 mg1.6%0.4%6250 g
Vitamin B2, riboflavin0.058 mg1.8 mg3.2%0.8%3103 g
Vitamin B4, cholin6 mg500 mg1.2%0.3%8333 g
Vitamin B5 pantothenic0.108 mg5 mg2.2%0.6%4630 g
Vitamin B6, pyridoxine0.022 mg2 mg1.1%0.3%9091 g
Vitamin B9, folate3 μg400 μg0.8%0.2%13333 g
Vitamin B12, Cobalamin0.09 μg3 μg3%0.8%3333 g
Vitamin C, ascobic0.3 mg90 mg0.3%0.1%30000 g
Vitamin D, canxiferol0.1 μg10 μg1%0.3%10000 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.36 mg15 mg15.7%3.9%636 g
Vitamin K, phylloquinon50.2 μg120 μg41.8%10.5%239 g
Vitamin PP, KHÔNG0.047 mg20 mg0.2%0.1%42553 g
macronutrients
Kali, K61 mg2500 mg2.4%0.6%4098 g
Canxi, Ca59 mg1000 mg5.9%1.5%1695 g
Magie, Mg9 mg400 mg2.3%0.6%4444 g
Natri, Na933 mg1300 mg71.8%18%139 g
Lưu huỳnh, S9.2 mg1000 mg0.9%0.2%10870 g
Phốt pho, P49 mg800 mg6.1%1.5%1633 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.25 mg18 mg1.4%0.4%7200 g
Mangan, Mn0.131 mg2 mg6.6%1.7%1527 g
Đồng, Cu35 μg1000 μg3.5%0.9%2857 g
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%0.6%4583 g
Kẽm, Zn0.25 mg12 mg2.1%0.5%4800 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)23.39 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol15 mgtối đa 300 mg
Axit béo
Chuyển đổi giới tính0.144 gtối đa 1.9 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa6.061 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.156 g~
6-0 nylon0.093 g~
8: 0 Caprylic0.046 g~
10: 0 Ma Kết0.102 g~
12:0 Lauric0.119 g~
14:0 Thần bí0.4 g~
16: 0 Palmit3.449 g~
18:0 Sterin1.465 g~
20: 0 Tiếng Ả Rập0.084 g~
22: 00.079 g~
Axit béo không bão hòa đơn8.207 gtối thiểu 16.8 г48.9%12.3%
14: 1 Huyền bí0.044 g~
16: 1 Palmitoleic0.092 g~
18:1 Olein (omega-9)7.98 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.078 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa17.326 gtừ 11.2 để 20.6100%25.1%
18: 2 Linoleic15.297 g~
18:3 Linolenic1.989 g~
20: 4 Arachidonic0.01 g~
Axit béo omega-31.989 gtừ 0.9 để 3.7100%25.1%
Axit béo omega-615.307 gtừ 4.7 để 16.8100%25.1%
 

Giá trị năng lượng là 399 kcal.

Sốt thuốc phiện, kem giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 15,7%, vitamin K - 41,8%
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 399 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của nước sốt cây thuốc phiện, kem, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước sốt cây thuốc phiện, kem

Bình luận