Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 361 kCal | 1684 kCal | 21.4% | 5.9% | 466 g |
Protein | 0.37 g | 76 g | 0.5% | 0.1% | 20541 g |
Chất béo | 40 g | 56 g | 71.4% | 19.8% | 140 g |
Nước | 57.58 g | 2273 g | 2.5% | 0.7% | 3948 g |
Tro | 2.05 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 8 μg | 900 μg | 0.9% | 0.2% | 11250 g |
Retinol | 0.005 mg | ~ | |||
beta Caroten | 0.03 mg | 5 mg | 0.6% | 0.2% | 16667 g |
Beta Cryptoxanthin | 3 μg | ~ | |||
Lutein + Zeaxanthin | 27 μg | ~ | |||
Vitamin B1, thiamin | 0.008 mg | 1.5 mg | 0.5% | 0.1% | 18750 g |
Vitamin B4, cholin | 9 mg | 500 mg | 1.8% | 0.5% | 5556 g |
Vitamin B5 pantothenic | 0.058 mg | 5 mg | 1.2% | 0.3% | 8621 g |
Vitamin B6, pyridoxine | 0.002 mg | 2 mg | 0.1% | 100000 g | |
Vitamin B12, Cobalamin | 0.12 μg | 3 μg | 4% | 1.1% | 2500 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.19 mg | 15 mg | 14.6% | 4% | 685 g |
Vitamin K, phylloquinon | 53.7 μg | 120 μg | 44.8% | 12.4% | 223 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 0.01 mg | 20 mg | 0.1% | 200000 g | |
macronutrients | |||||
Kali, K | 31 mg | 2500 mg | 1.2% | 0.3% | 8065 g |
Magie, Mg | 2 mg | 400 mg | 0.5% | 0.1% | 20000 g |
Natri, Na | 800 mg | 1300 mg | 61.5% | 17% | 163 g |
Lưu huỳnh, S | 3.7 mg | 1000 mg | 0.4% | 0.1% | 27027 g |
Phốt pho, P | 15 mg | 800 mg | 1.9% | 0.5% | 5333 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Mangan, Mn | 0.007 mg | 2 mg | 0.4% | 0.1% | 28571 g |
Đồng, Cu | 19 μg | 1000 μg | 1.9% | 0.5% | 5263 g |
Selen, Se | 2.3 μg | 55 μg | 4.2% | 1.2% | 2391 g |
Kẽm, Zn | 0.07 mg | 12 mg | 0.6% | 0.2% | 17143 g |
Sterol | |||||
Cholesterol | 33 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 5.37 g | tối đa 18.7 г | |||
14:0 Thần bí | 0.016 g | ~ | |||
15: 0 Ngũ thập lục phân | 0.005 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 4.377 g | ~ | |||
17-0 bơ thực vật | 0.02 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.793 g | ~ | |||
20: 0 Tiếng Ả Rập | 0.065 g | ~ | |||
22: 0 | 0.069 g | ~ | |||
24: 0 Lignoceric | 0.024 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 29.542 g | tối thiểu 16.8 г | 175.8% | 48.7% | |
16: 1 Palmitoleic | 0.464 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 28.953 g | ~ | |||
20:1 Gadoleic (omega-9) | 0.125 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 4.006 g | từ 11.2 để 20.6 | 35.8% | 9.9% | |
18: 2 Linoleic | 3.689 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.317 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 0.317 g | từ 0.9 để 3.7 | 35.2% | 9.8% | |
Axit béo omega-6 | 3.689 g | từ 4.7 để 16.8 | 78.5% | 21.7% |
Giá trị năng lượng là 361 kcal.
Mayonnaise, 40% fat, with olive oil giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 14,6%, vitamin K - 44,8%
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: calorie content 361 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, how mayonnaise is useful, 40% fat, with olive oil, calories, nutrients, useful properties Mayonnaise, 40% fat, with olive oil