Hàm lượng calo Thịt gà xúc xích băm nhỏ, đồ hộp. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo200 kCal1684 kCal11.9%6%842 g
Protein15 g76 g19.7%9.9%507 g
Chất béo15.6 g56 g27.9%14%359 g
Carbohydrates1.4 g219 g0.6%0.3%15643 g
Nước66.9 g2273 g2.9%1.5%3398 g
Tro2.9 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI10 μg900 μg1.1%0.6%9000 g
Retinol0.01 mg~
Vitamin B1, thiamin0.03 mg1.5 mg2%1%5000 g
Vitamin B2, riboflavin0.1 mg1.8 mg5.6%2.8%1800 g
Vitamin B4, cholin45 mg500 mg9%4.5%1111 g
Vitamin B6, pyridoxine0.3 mg2 mg15%7.5%667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.4 mg15 mg2.7%1.4%3750 g
Vitamin PP, KHÔNG7.2 mg20 mg36%18%278 g
niacin4 mg~
macronutrients
Kali, K172 mg2500 mg6.9%3.5%1453 g
Canxi, Ca37 mg1000 mg3.7%1.9%2703 g
Magie, Mg21 mg400 mg5.3%2.7%1905 g
Natri, Na644 mg1300 mg49.5%24.8%202 g
Lưu huỳnh, S150 mg1000 mg15%7.5%667 g
Phốt pho, P150 mg800 mg18.8%9.4%533 g
Clo, Cl452 mg2300 mg19.7%9.9%509 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe2 mg18 mg11.1%5.6%900 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.11 g~
valine0.69 g~
Histidin *0.57 g~
Isoleucine0.82 g~
leucine1.22 g~
lysine1.36 g~
methionine0.43 g~
Methionin + Cysteine0.69 g~
threonine0.6 g~
tryptophan0.18 g~
phenylalanin0.55 g~
Phenylalanin + Tyrosine1 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.81 g~
Axit aspartic1.09 g~
hydroxyproline0.12 g~
glyxin0.7 g~
Axit glutamic1.76 g~
Proline0.7 g~
huyết thanh0.53 g~
tyrosine0.45 g~
cysteine0.25 g~
Sterol
Cholesterol62 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa5.5 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.15 g~
15: 0 Ngũ thập lục phân0.02 g~
16: 0 Palmit3.01 g~
17-0 bơ thực vật0.04 g~
18:0 Sterin1.04 g~
Axit béo không bão hòa đơn7.61 gtối thiểu 16.8 г45.3%22.7%
14: 1 Huyền bí0.02 g~
16: 1 Palmitoleic1.01 g~
17: 1 Heptadecen0.05 g~
18:1 Olein (omega-9)6.47 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.06 g~
Axit béo không bão hòa đa2.06 gtừ 11.2 để 20.618.4%9.2%
18: 2 Linoleic1.99 g~
18:3 Linolenic0.06 g~
20: 4 Arachidonic0.01 g~
Axit béo omega-30.06 gtừ 0.9 để 3.76.7%3.4%
Axit béo omega-62 gtừ 4.7 để 16.842.6%21.3%
 

Giá trị năng lượng là 200 kcal.

Thịt gà xúc xích băm nhỏ, đồ hộp giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B6 - 15%, vitamin PP - 36%, phốt pho - 18,8%, clo - 19,7%, sắt - 11,1%
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Clo cần thiết cho sự hình thành và bài tiết axit clohydric trong cơ thể.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
tags: hàm lượng calo 200 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho Xúc xích băm nhỏ, thực phẩm đóng hộp, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Gà băm nhỏ xúc xích, đồ hộp

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận