Thịt gà viên Calorie, mỗi viên 2-26 viên. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo163 kCal1684 kCal9.7%6%1033 g
Protein18.2 g76 g23.9%14.7%418 g
Chất béo6.5 g56 g11.6%7.1%862 g
Carbohydrates7.8 g219 g3.6%2.2%2808 g
Chất xơ bổ sung0.6 g20 g3%1.8%3333 g
Nước63.8 g2273 g2.8%1.7%3563 g
Tro3.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI20 μg900 μg2.2%1.3%4500 g
Retinol0.02 mg~
Vitamin B1, thiamin0.06 mg1.5 mg4%2.5%2500 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%2.4%2571 g
Vitamin C, ascobic0.4 mg90 mg0.4%0.2%22500 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.3 mg15 mg8.7%5.3%1154 g
Vitamin PP, KHÔNG7.9 mg20 mg39.5%24.2%253 g
niacin3.9 mg~
macronutrients
Kali, K204 mg2500 mg8.2%5%1225 g
Canxi, Ca37 mg1000 mg3.7%2.3%2703 g
Magie, Mg23 mg400 mg5.8%3.6%1739 g
Natri, Na1070 mg1300 mg82.3%50.5%121 g
Phốt pho, P121 mg800 mg15.1%9.3%661 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.1 mg18 mg6.1%3.7%1636 g
Carbohydrate tiêu hóa
Tinh bột và dextrin6.6 g~
Mono- và disaccharides (đường)1.2 gtối đa 100 г
Sterol
Cholesterol29 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3 gtối đa 18.7 г
 

Giá trị năng lượng là 163 kcal.

Thịt gà viên, mỗi viên 2-26 viên giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 39,5%, phốt pho - 15,1%
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
tags: hàm lượng calo 163 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của Thịt gà viên, 2-26 mỗi loại, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi Gà viên, mỗi loại 2-26

Giá trị năng lượng hoặc hàm lượng calo Là lượng năng lượng được giải phóng trong cơ thể con người từ thức ăn trong quá trình tiêu hóa. Giá trị năng lượng của một sản phẩm được đo bằng kilo-calo (kcal) hoặc kilo-joules (kJ) trên 100 gam. sản phẩm. Kilocalo được sử dụng để đo giá trị năng lượng của thực phẩm còn được gọi là “calo thực phẩm”, vì vậy tiền tố kilo thường bị bỏ qua khi chỉ định calo trong (kilo) calo. Bạn có thể xem bảng năng lượng chi tiết cho các sản phẩm của Nga.

Giá trị dinh dưỡng - hàm lượng carbohydrate, chất béo và protein trong sản phẩm.

 

Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm - một tập hợp các đặc tính của một sản phẩm thực phẩm, trong đó các nhu cầu sinh lý của một người được thỏa mãn về các chất và năng lượng cần thiết.

Vitamin, các chất hữu cơ cần thiết với số lượng nhỏ trong chế độ ăn của cả con người và hầu hết các động vật có xương sống. Vitamin thường được tổng hợp bởi thực vật hơn là động vật. Nhu cầu vitamin hàng ngày của con người chỉ là vài miligam hoặc microgam. Không giống như các chất vô cơ, vitamin bị phá hủy khi đun nóng mạnh. Nhiều loại vitamin không ổn định và bị “mất” trong quá trình nấu nướng hoặc chế biến thực phẩm.

Bình luận