Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 82 kCal | 1684 kCal | 4.9% | 6% | 2054 g |
Protein | 1.2 g | 76 g | 1.6% | 2% | 6333 g |
Chất béo | 6.2 g | 56 g | 11.1% | 13.5% | 903 g |
Carbohydrates | 4.8 g | 219 g | 2.2% | 2.7% | 4563 g |
Chất xơ bổ sung | 1.4 g | 20 g | 7% | 8.5% | 1429 g |
Nước | 85.1 g | 2273 g | 3.7% | 4.5% | 2671 g |
Tro | 1.3 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin B1, thiamin | 0.02 mg | 1.5 mg | 1.3% | 1.6% | 7500 g |
Vitamin B2, riboflavin | 0.09 mg | 1.8 mg | 5% | 6.1% | 2000 g |
Vitamin C, ascobic | 0.8 mg | 90 mg | 0.9% | 1.1% | 11250 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2 mg | 15 mg | 13.3% | 16.2% | 750 g |
Vitamin PP, KHÔNG | 1.3 mg | 20 mg | 6.5% | 7.9% | 1538 g |
niacin | 1.1 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 98 mg | 2500 mg | 3.9% | 4.8% | 2551 g |
Canxi, Ca | 15 mg | 1000 mg | 1.5% | 1.8% | 6667 g |
Magie, Mg | 5 mg | 400 mg | 1.3% | 1.6% | 8000 g |
Natri, Na | 382 mg | 1300 mg | 29.4% | 35.9% | 340 g |
Phốt pho, P | 31 mg | 800 mg | 3.9% | 4.8% | 2581 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.9 mg | 18 mg | 5% | 6.1% | 2000 g |
Carbohydrate tiêu hóa | |||||
Tinh bột và dextrin | 2.7 g | ~ | |||
Mono- và disaccharides (đường) | 2.1 g | tối đa 100 г | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 0.1 g | tối đa 18.7 г |
Giá trị năng lượng là 82 kcal.
Nước sốt nấm 2-96 mỗi loại giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin E - 13,3%
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
tags: hàm lượng calo 82 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của sốt nấm 2-96, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của sốt nấm 2-96