Hàm lượng calo Nhục đậu khấu Bí ngô (hình quả lê). Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo45 kCal1684 kCal2.7%6%3742 g
Protein1 g76 g1.3%2.9%7600 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.4%56000 g
Carbohydrates9.69 g219 g4.4%9.8%2260 g
Chất xơ bổ sung2 g20 g10%22.2%1000 g
Nước86.41 g2273 g3.8%8.4%2630 g
Tro0.8 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI532 μg900 μg59.1%131.3%169 g
alpha Caroten834 μg~
beta Caroten4.226 mg5 mg84.5%187.8%118 g
Beta Cryptoxanthin3471 μg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%14.9%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%2.4%9000 g
Vitamin B5 pantothenic0.4 mg5 mg8%17.8%1250 g
Vitamin B6, pyridoxine0.154 mg2 mg7.7%17.1%1299 g
Vitamin B9, folate27 μg400 μg6.8%15.1%1481 g
Vitamin C, ascobic21 mg90 mg23.3%51.8%429 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.44 mg15 mg9.6%21.3%1042 g
Vitamin K, phylloquinon1.1 μg120 μg0.9%2%10909 g
Vitamin PP, KHÔNG1.2 mg20 mg6%13.3%1667 g
macronutrients
Kali, K352 mg2500 mg14.1%31.3%710 g
Canxi, Ca48 mg1000 mg4.8%10.7%2083 g
Magie, Mg34 mg400 mg8.5%18.9%1176 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%0.7%32500 g
Lưu huỳnh, S10 mg1000 mg1%2.2%10000 g
Phốt pho, P33 mg800 mg4.1%9.1%2424 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%8.7%2571 g
Mangan, Mn0.202 mg2 mg10.1%22.4%990 g
Đồng, Cu72 μg1000 μg7.2%16%1389 g
Selen, Se0.5 μg55 μg0.9%2%11000 g
Kẽm, Zn0.15 mg12 mg1.3%2.9%8000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2.2 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.99 g~
sucrose0.22 g~
fructose0.99 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.056 g~
valine0.043 g~
Histidin *0.019 g~
Isoleucine0.039 g~
leucine0.057 g~
lysine0.037 g~
methionine0.012 g~
threonine0.03 g~
tryptophan0.014 g~
phenylalanin0.039 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.042 g~
Axit aspartic0.107 g~
glyxin0.037 g~
Axit glutamic0.175 g~
Proline0.036 g~
huyết thanh0.039 g~
tyrosine0.034 g~
cysteine0.009 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.021 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.018 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.007 gtối thiểu 16.8 г
18:1 Olein (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.042 gtừ 11.2 để 20.60.4%0.9%
18: 2 Linoleic0.016 g~
18:3 Linolenic0.026 g~
Axit béo omega-30.026 gtừ 0.9 để 3.72.9%6.4%
Axit béo omega-60.016 gtừ 4.7 để 16.80.3%0.7%
 

Giá trị năng lượng là 45 kcal.

  • cốc, hình khối = 140 g (63 kCal)
Hạt nhục đậu khấu (hình quả lê) giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 59,1%, beta-caroten - 84,5%, vitamin C - 23,3%, kali - 14,1%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
tags: hàm lượng calo 45 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì cho Hạt nhục đậu khấu (hình quả lê), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Hạt nhục đậu khấu (hình quả lê)

Bình luận