Hàm lượng calo của Coryphane, thô. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo85 kCal1684 kCal5%5.9%1981 g
Protein18.5 g76 g24.3%28.6%411 g
Chất béo0.7 g56 g1.3%1.5%8000 g
Nước77.55 g2273 g3.4%4%2931 g
Tro2.1 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI54 μg900 μg6%7.1%1667 g
Retinol0.054 mg~
Vitamin B1, thiamin0.02 mg1.5 mg1.3%1.5%7500 g
Vitamin B2, riboflavin0.07 mg1.8 mg3.9%4.6%2571 g
Vitamin B5 pantothenic0.75 mg5 mg15%17.6%667 g
Vitamin B6, pyridoxine0.4 mg2 mg20%23.5%500 g
Vitamin B9, folate5 μg400 μg1.3%1.5%8000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.6 μg3 μg20%23.5%500 g
Vitamin PP, KHÔNG6.1 mg20 mg30.5%35.9%328 g
macronutrients
Kali, K416 mg2500 mg16.6%19.5%601 g
Canxi, Ca15 mg1000 mg1.5%1.8%6667 g
Magie, Mg30 mg400 mg7.5%8.8%1333 g
Natri, Na88 mg1300 mg6.8%8%1477 g
Lưu huỳnh, S185 mg1000 mg18.5%21.8%541 g
Phốt pho, P143 mg800 mg17.9%21.1%559 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.13 mg18 mg6.3%7.4%1593 g
Mangan, Mn0.015 mg2 mg0.8%0.9%13333 g
Đồng, Cu41 μg1000 μg4.1%4.8%2439 g
Selen, Se36.5 μg55 μg66.4%78.1%151 g
Kẽm, Zn0.46 mg12 mg3.8%4.5%2609 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.107 g~
valine0.953 g~
Histidin *0.545 g~
Isoleucine0.852 g~
leucine1.504 g~
lysine1.699 g~
methionine0.548 g~
threonine0.811 g~
tryptophan0.207 g~
phenylalanin0.722 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.119 g~
Axit aspartic1.894 g~
glyxin0.888 g~
Axit glutamic2.762 g~
Proline0.654 g~
huyết thanh0.755 g~
tyrosine0.625 g~
cysteine0.198 g~
Sterol
Cholesterol73 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.188 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.014 g~
16: 0 Palmit0.12 g~
18:0 Sterin0.046 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.121 gtối thiểu 16.8 г0.7%0.8%
16: 1 Palmitoleic0.023 g~
18:1 Olein (omega-9)0.086 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.003 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.009 g~
Axit béo không bão hòa đa0.165 gtừ 11.2 để 20.61.5%1.8%
18: 2 Linoleic0.036 g~
18:3 Linolenic0.005 g~
18:4 Syoride Omega-30.005 g~
20: 4 Arachidonic0.002 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.02 g~
Axit béo omega-30.127 gtừ 0.9 để 3.714.1%16.6%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.009 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.088 g~
Axit béo omega-60.038 gtừ 4.7 để 16.80.8%0.9%
 

Giá trị năng lượng là 85 kcal.

  • 3 oz = 85 g (72.3 kCal)
  • phi lê = 204 g (173.4 kCal)
Coryphane, raw giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 15%, vitamin B6 - 20%, vitamin B12 - 20%, vitamin PP - 30,5%, kali - 16,6%, phốt pho - 17,9%. , selen - 66,4%
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: calorie content 85 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, how is Corifene useful, raw, calories, nutrients, useful properties of Corifene, raw

Bình luận