Hàm lượng calo Purslane, đun sôi, không muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo18 kCal1684 kCal1.1%6.1%9356 g
Protein1.49 g76 g2%11.1%5101 g
Chất béo0.19 g56 g0.3%1.7%29474 g
Carbohydrates3.55 g219 g1.6%8.9%6169 g
Nước93.52 g2273 g4.1%22.8%2430 g
Tro1.25 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI93 μg900 μg10.3%57.2%968 g
Vitamin B1, thiamin0.031 mg1.5 mg2.1%11.7%4839 g
Vitamin B2, riboflavin0.09 mg1.8 mg5%27.8%2000 g
Vitamin B5 pantothenic0.036 mg5 mg0.7%3.9%13889 g
Vitamin B6, pyridoxine0.07 mg2 mg3.5%19.4%2857 g
Vitamin B9, folate9 μg400 μg2.3%12.8%4444 g
Vitamin C, ascobic10.5 mg90 mg11.7%65%857 g
Vitamin PP, KHÔNG0.46 mg20 mg2.3%12.8%4348 g
macronutrients
Kali, K488 mg2500 mg19.5%108.3%512 g
Canxi, Ca78 mg1000 mg7.8%43.3%1282 g
Magie, Mg67 mg400 mg16.8%93.3%597 g
Natri, Na44 mg1300 mg3.4%18.9%2955 g
Lưu huỳnh, S14.9 mg1000 mg1.5%8.3%6711 g
Phốt pho, P37 mg800 mg4.6%25.6%2162 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.77 mg18 mg4.3%23.9%2338 g
Mangan, Mn0.307 mg2 mg15.4%85.6%651 g
Đồng, Cu114 μg1000 μg11.4%63.3%877 g
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%8.9%6111 g
Kẽm, Zn0.17 mg12 mg1.4%7.8%7059 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.057 g~
valine0.072 g~
Histidin *0.023 g~
Isoleucine0.053 g~
leucine0.091 g~
lysine0.065 g~
methionine0.014 g~
threonine0.05 g~
tryptophan0.016 g~
phenylalanin0.058 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.057 g~
Axit aspartic0.077 g~
glyxin0.046 g~
Axit glutamic0.219 g~
Proline0.07 g~
huyết thanh0.045 g~
tyrosine0.024 g~
cysteine0.01 g~
 

Giá trị năng lượng là 18 kcal.

  • cốc = 115 g (20.7 kCal)
  • = 431 g (77.6 kCal)
Purslane, luộc, không muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin C - 11,7%, kali - 19,5%, magie - 16,8%, mangan - 15,4%, đồng - 11,4%
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 18 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Purslane là gì, luộc, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Purslane, luộc, không muối

Bình luận