Hàm lượng calo Quinoa (pho mát trắng), luộc chín, không muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo32 kCal1684 kCal1.9%5.9%5263 g
Protein3.2 g76 g4.2%13.1%2375 g
Chất béo0.7 g56 g1.3%4.1%8000 g
Carbohydrates2.9 g219 g1.3%4.1%7552 g
Chất xơ bổ sung2.1 g20 g10.5%32.8%952 g
Nước88.9 g2273 g3.9%12.2%2557 g
Tro2.2 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI391 μg900 μg43.4%135.6%230 g
alpha Caroten4 μg~
beta Caroten4.688 mg5 mg93.8%293.1%107 g
Lutein + Zeaxanthin1857 μg~
Vitamin B1, thiamin0.1 mg1.5 mg6.7%20.9%1500 g
Vitamin B2, riboflavin0.26 mg1.8 mg14.4%45%692 g
Vitamin B4, cholin0.5 mg500 mg0.1%0.3%100000 g
Vitamin B5 pantothenic0.062 mg5 mg1.2%3.8%8065 g
Vitamin B6, pyridoxine0.174 mg2 mg8.7%27.2%1149 g
Vitamin B9, folate14 μg400 μg3.5%10.9%2857 g
Vitamin C, ascobic37 mg90 mg41.1%128.4%243 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.85 mg15 mg12.3%38.4%811 g
Vitamin K, phylloquinon494.2 μg120 μg411.8%1286.9%24 g
Vitamin PP, KHÔNG0.9 mg20 mg4.5%14.1%2222 g
Betaine0.3 mg~
macronutrients
Kali, K288 mg2500 mg11.5%35.9%868 g
Canxi, Ca258 mg1000 mg25.8%80.6%388 g
Magie, Mg23 mg400 mg5.8%18.1%1739 g
Natri, Na29 mg1300 mg2.2%6.9%4483 g
Lưu huỳnh, S32 mg1000 mg3.2%10%3125 g
Phốt pho, P45 mg800 mg5.6%17.5%1778 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.7 mg18 mg3.9%12.2%2571 g
Mangan, Mn0.525 mg2 mg26.3%82.2%381 g
Đồng, Cu197 μg1000 μg19.7%61.6%508 g
Selen, Se0.9 μg55 μg1.6%5%6111 g
Kẽm, Zn0.3 mg12 mg2.5%7.8%4000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.62 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.193 g~
valine0.172 g~
Histidin *0.088 g~
Isoleucine0.193 g~
leucine0.267 g~
lysine0.27 g~
methionine0.037 g~
threonine0.124 g~
tryptophan0.029 g~
phenylalanin0.126 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.245 g~
Axit aspartic0.329 g~
glyxin0.19 g~
Axit glutamic0.397 g~
Proline0.17 g~
huyết thanh0.152 g~
tyrosine0.134 g~
cysteine0.068 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.052 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.041 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.131 gtối thiểu 16.8 г0.8%2.5%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.101 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.011 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.018 g~
Axit béo không bão hòa đa0.307 gtừ 11.2 để 20.62.7%8.4%
18: 2 Linoleic0.274 g~
18:3 Linolenic0.032 g~
20: 4 Arachidonic0.001 g~
Axit béo omega-30.032 gtừ 0.9 để 3.73.6%11.3%
Axit béo omega-60.275 gtừ 4.7 để 16.85.9%18.4%
 

Giá trị năng lượng là 32 kcal.

  • cốc, cắt nhỏ = 180 g (57.6 kCal)
Quinoa (gạc trắng), luộc chín, không muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 43,4%, beta-caroten - 93,8%, vitamin B2 - 14,4%, vitamin C - 41,1%, vitamin E - 12,3%, vitamin K - 411,8%, kali - 11,5%, canxi - 25,8%, mangan - 26,3%, đồng - 19,7%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 32 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Quinoa (phô mai trắng), luộc, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Quinoa (phô mai trắng), luộc, không muối

Bình luận