Hàm lượng calo Gà trống capon. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo234 kCal1684 kCal13.9%5.9%720 g
Protein18.77 g76 g24.7%10.6%405 g
Chất béo17.07 g56 g30.5%13%328 g
Nước63.24 g2273 g2.8%1.2%3594 g
Tro0.96 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI37 μg900 μg4.1%1.8%2432 g
Retinol0.037 mg~
Vitamin B1, thiamin0.064 mg1.5 mg4.3%1.8%2344 g
Vitamin B2, riboflavin0.127 mg1.8 mg7.1%3%1417 g
Vitamin B5 pantothenic0.965 mg5 mg19.3%8.2%518 g
Vitamin B6, pyridoxine0.36 mg2 mg18%7.7%556 g
Vitamin B9, folate6 μg400 μg1.5%0.6%6667 g
Vitamin B12, Cobalamin0.34 μg3 μg11.3%4.8%882 g
Vitamin C, ascobic1.7 mg90 mg1.9%0.8%5294 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.32 mg15 mg2.1%0.9%4688 g
Vitamin K, phylloquinon2.4 μg120 μg2%0.9%5000 g
Vitamin PP, KHÔNG7.273 mg20 mg36.4%15.6%275 g
macronutrients
Kali, K217 mg2500 mg8.7%3.7%1152 g
Canxi, Ca11 mg1000 mg1.1%0.5%9091 g
Magie, Mg21 mg400 mg5.3%2.3%1905 g
Natri, Na45 mg1300 mg3.5%1.5%2889 g
Lưu huỳnh, S187.7 mg1000 mg18.8%8%533 g
Phốt pho, P183 mg800 mg22.9%9.8%437 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.09 mg18 mg6.1%2.6%1651 g
Mangan, Mn0.02 mg2 mg1%0.4%10000 g
Đồng, Cu50 μg1000 μg5%2.1%2000 g
Selen, Se14.6 μg55 μg26.5%11.3%377 g
Kẽm, Zn1.17 mg12 mg9.8%4.2%1026 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.181 g~
valine0.923 g~
Histidin *0.562 g~
Isoleucine0.954 g~
leucine1.386 g~
lysine1.553 g~
methionine0.507 g~
threonine0.786 g~
tryptophan0.213 g~
phenylalanin0.739 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.094 g~
Axit aspartic1.69 g~
glyxin1.181 g~
Axit glutamic2.781 g~
Proline0.897 g~
huyết thanh0.666 g~
tyrosine0.615 g~
cysteine0.251 g~
Sterol
Cholesterol75 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa4.95 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.02 g~
14:0 Thần bí0.14 g~
16: 0 Palmit3.62 g~
18:0 Sterin0.98 g~
Axit béo không bão hòa đơn7.31 gtối thiểu 16.8 г43.5%18.6%
16: 1 Palmitoleic0.97 g~
18:1 Olein (omega-9)6.07 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.18 g~
Axit béo không bão hòa đa3.62 gtừ 11.2 để 20.632.3%13.8%
18: 2 Linoleic3.3 g~
18:3 Linolenic0.16 g~
20: 4 Arachidonic0.06 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.01 g~
Axit béo omega-30.2 gtừ 0.9 để 3.722.2%9.5%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.01 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.02 g~
Axit béo omega-63.36 gtừ 4.7 để 16.871.5%30.6%
 

Giá trị năng lượng là 234 kcal.

  • đơn vị (năng suất từ ​​1 lb capon nấu sẵn) = 297 гр (695 кКал)
  • 0,5 capon, xương đã loại bỏ = 964 g (2255.8 kCal)
Lưới capon giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 19,3%, vitamin B6 - 18%, vitamin B12 - 11,3%, vitamin PP - 36,4%, phốt pho - 22,9%, selen - 26,5 %
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 234 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của Gà trống Capon, lượng calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của Gà trống Capon

Bình luận