Hàm lượng calo Rau bina, đóng hộp, đóng gói tiêu chuẩn. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo19 kCal1684 kCal1.1%5.8%8863 g
Protein2.11 g76 g2.8%14.7%3602 g
Chất béo0.37 g56 g0.7%3.7%15135 g
Carbohydrates1.32 g219 g0.6%3.2%16591 g
Chất xơ bổ sung1.6 g20 g8%42.1%1250 g
Nước93.22 g2273 g4.1%21.6%2438 g
Tro1.38 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI404 μg900 μg44.9%236.3%223 g
beta Caroten4.85 mg5 mg97%510.5%103 g
Lutein + Zeaxanthin8722 μg~
Vitamin B1, thiamin0.018 mg1.5 mg1.2%6.3%8333 g
Vitamin B2, riboflavin0.106 mg1.8 mg5.9%31.1%1698 g
Vitamin B4, cholin15.2 mg500 mg3%15.8%3289 g
Vitamin B5 pantothenic0.038 mg5 mg0.8%4.2%13158 g
Vitamin B6, pyridoxine0.08 mg2 mg4%21.1%2500 g
Vitamin B9, folate58 μg400 μg14.5%76.3%690 g
Vitamin C, ascobic13.5 mg90 mg15%78.9%667 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.6 mg15 mg10.7%56.3%938 g
Vitamin K, phylloquinon380.8 μg120 μg317.3%1670%32 g
Vitamin PP, KHÔNG0.271 mg20 mg1.4%7.4%7380 g
macronutrients
Kali, K230 mg2500 mg9.2%48.4%1087 g
Canxi, Ca83 mg1000 mg8.3%43.7%1205 g
Magie, Mg56 mg400 mg14%73.7%714 g
Natri, Na319 mg1300 mg24.5%128.9%408 g
Lưu huỳnh, S21.1 mg1000 mg2.1%11.1%4739 g
Phốt pho, P32 mg800 mg4%21.1%2500 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.58 mg18 mg8.8%46.3%1139 g
Mangan, Mn0.493 mg2 mg24.7%130%406 g
Đồng, Cu116 μg1000 μg11.6%61.1%862 g
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%11.6%4583 g
Kẽm, Zn0.42 mg12 mg3.5%18.4%2857 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.33 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.119 g~
valine0.119 g~
Histidin *0.047 g~
Isoleucine0.108 g~
leucine0.164 g~
lysine0.129 g~
methionine0.039 g~
threonine0.09 g~
tryptophan0.028 g~
phenylalanin0.095 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.104 g~
Axit aspartic0.177 g~
glyxin0.099 g~
Axit glutamic0.253 g~
Proline0.082 g~
huyết thanh0.076 g~
tyrosine0.08 g~
cysteine0.025 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.06 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.008 g~
16: 0 Palmit0.044 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.01 gtối thiểu 16.8 г0.1%0.5%
16: 1 Palmitoleic0.005 g~
18:1 Olein (omega-9)0.005 g~
Axit béo không bão hòa đa0.155 gtừ 11.2 để 20.61.4%7.4%
18: 2 Linoleic0.023 g~
18:3 Linolenic0.122 g~
Axit béo omega-30.122 gtừ 0.9 để 3.713.6%71.6%
Axit béo omega-60.023 gtừ 4.7 để 16.80.5%2.6%
 

Giá trị năng lượng là 19 kcal.

  • cốc = 234 g (44.5 kCal)
Cải bó xôi, đóng hộp, đóng gói tiêu chuẩn giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 44,9%, beta-caroten - 97%, vitamin B9 - 14,5%, vitamin C - 15%, vitamin K - 317,3%, magie - 14%, mangan - 24,7%, đồng - 11,6%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 19 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, Cải bó xôi có ích gì, đóng hộp, đóng gói tiêu chuẩn, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Cải bó xôi, đóng hộp, đóng gói tiêu chuẩn

Bình luận