Hàm lượng calo Củ cải, rau xanh, đông lạnh, luộc, không muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo29 kCal1684 kCal1.7%5.9%5807 g
Protein3.35 g76 g4.4%15.2%2269 g
Chất béo0.42 g56 g0.8%2.8%13333 g
Carbohydrates1.58 g219 g0.7%2.4%13861 g
Chất xơ bổ sung3.4 g20 g17%58.6%588 g
Nước90.4 g2273 g4%13.8%2514 g
Tro0.85 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI538 μg900 μg59.8%206.2%167 g
beta Caroten6.459 mg5 mg129.2%445.5%77 g
Lutein + Zeaxanthin11915 μg~
Vitamin B1, thiamin0.054 mg1.5 mg3.6%12.4%2778 g
Vitamin B2, riboflavin0.074 mg1.8 mg4.1%14.1%2432 g
Vitamin B4, cholin0.5 mg500 mg0.1%0.3%100000 g
Vitamin B5 pantothenic0.069 mg5 mg1.4%4.8%7246 g
Vitamin B6, pyridoxine0.067 mg2 mg3.4%11.7%2985 g
Vitamin B9, folate39 μg400 μg9.8%33.8%1026 g
Vitamin C, ascobic21.8 mg90 mg24.2%83.4%413 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE2.66 mg15 mg17.7%61%564 g
Vitamin K, phylloquinon518.9 μg120 μg432.4%1491%23 g
Vitamin PP, KHÔNG0.468 mg20 mg2.3%7.9%4274 g
macronutrients
Kali, K224 mg2500 mg9%31%1116 g
Canxi, Ca152 mg1000 mg15.2%52.4%658 g
Magie, Mg26 mg400 mg6.5%22.4%1538 g
Natri, Na15 mg1300 mg1.2%4.1%8667 g
Lưu huỳnh, S33.5 mg1000 mg3.4%11.7%2985 g
Phốt pho, P34 mg800 mg4.3%14.8%2353 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.94 mg18 mg10.8%37.2%928 g
Mangan, Mn0.475 mg2 mg23.8%82.1%421 g
Đồng, Cu150 μg1000 μg15%51.7%667 g
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%7.6%4583 g
Kẽm, Zn0.41 mg12 mg3.4%11.7%2927 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.75 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.21 g~
valine0.228 g~
Histidin *0.081 g~
Isoleucine0.173 g~
leucine0.307 g~
lysine0.218 g~
methionine0.076 g~
threonine0.184 g~
tryptophan0.058 g~
phenylalanin0.206 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.229 g~
Axit aspartic0.353 g~
glyxin0.201 g~
Axit glutamic0.457 g~
Proline0.158 g~
huyết thanh0.137 g~
tyrosine0.13 g~
cysteine0.038 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.099 gtối đa 18.7 г
8: 0 Caprylic0.002 g~
10: 0 Ma Kết0.002 g~
12:0 Lauric0.002 g~
14:0 Thần bí0.004 g~
16: 0 Palmit0.076 g~
18:0 Sterin0.014 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.028 gtối thiểu 16.8 г0.2%0.7%
16: 1 Palmitoleic0.02 g~
18:1 Olein (omega-9)0.007 g~
Axit béo không bão hòa đa0.17 gtừ 11.2 để 20.61.5%5.2%
18: 2 Linoleic0.051 g~
18:3 Linolenic0.119 g~
Axit béo omega-30.119 gtừ 0.9 để 3.713.2%45.5%
Axit béo omega-60.051 gtừ 4.7 để 16.81.1%3.8%
 

Giá trị năng lượng là 29 kcal.

  • cốc = 164 g (47.6 kCal)
  • gói (10 oz) sản lượng = 220 g (63.8 kCal)
Củ cải, rau xanh, đông lạnh, luộc, không muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin A - 59,8%, beta-caroten - 129,2%, vitamin C - 24,2%, vitamin E - 17,7%, vitamin K - 432,4%, canxi - 15,2%, mangan - 23,8%, đồng - 15%
  • Vitamin A chịu trách nhiệm cho sự phát triển bình thường, chức năng sinh sản, sức khỏe da và mắt, và duy trì khả năng miễn dịch.
  • B-caroten là provitamin A và có đặc tính chống oxy hóa. 6 mcg beta-caroten tương đương với 1 mcg vitamin A.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • Calcium là thành phần chính của xương chúng ta, hoạt động như một cơ quan điều hòa hệ thần kinh, tham gia vào quá trình co cơ. Thiếu hụt canxi dẫn đến thoái hóa cột sống, xương chậu và các chi dưới, tăng nguy cơ loãng xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 29 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của Củ cải là gì, rau xanh, đông lạnh, luộc, không muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Củ cải, rau xanh, đông lạnh, luộc, không muối

Bình luận