Hàm lượng calo Nước óc chó (matai), sống. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo97 kCal1684 kCal5.8%6%1736 g
Protein1.4 g76 g1.8%1.9%5429 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.2%56000 g
Carbohydrates20.94 g219 g9.6%9.9%1046 g
Chất xơ bổ sung3 g20 g15%15.5%667 g
Nước73.46 g2273 g3.2%3.3%3094 g
Tro1.1 g~
Vitamin
Vitamin B1, thiamin0.14 mg1.5 mg9.3%9.6%1071 g
Vitamin B2, riboflavin0.2 mg1.8 mg11.1%11.4%900 g
Vitamin B4, cholin36.2 mg500 mg7.2%7.4%1381 g
Vitamin B5 pantothenic0.479 mg5 mg9.6%9.9%1044 g
Vitamin B6, pyridoxine0.328 mg2 mg16.4%16.9%610 g
Vitamin B9, folate16 μg400 μg4%4.1%2500 g
Vitamin C, ascobic4 mg90 mg4.4%4.5%2250 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.2 mg15 mg8%8.2%1250 g
Vitamin K, phylloquinon0.3 μg120 μg0.3%0.3%40000 g
Vitamin PP, KHÔNG1 mg20 mg5%5.2%2000 g
macronutrients
Kali, K584 mg2500 mg23.4%24.1%428 g
Canxi, Ca11 mg1000 mg1.1%1.1%9091 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%5.7%1818 g
Natri, Na14 mg1300 mg1.1%1.1%9286 g
Lưu huỳnh, S14 mg1000 mg1.4%1.4%7143 g
Phốt pho, P63 mg800 mg7.9%8.1%1270 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.06 mg18 mg0.3%0.3%30000 g
Mangan, Mn0.331 mg2 mg16.6%17.1%604 g
Đồng, Cu326 μg1000 μg32.6%33.6%307 g
Selen, Se0.7 μg55 μg1.3%1.3%7857 g
Kẽm, Zn0.5 mg12 mg4.2%4.3%2400 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)4.8 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.026 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.016 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.002 gtối thiểu 16.8 г
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa0.043 gtừ 11.2 để 20.60.4%0.4%
18: 2 Linoleic0.032 g~
18:3 Linolenic0.01 g~
Axit béo omega-30.01 gtừ 0.9 để 3.71.1%1.1%
Axit béo omega-60.032 gtừ 4.7 để 16.80.7%0.7%
 

Giá trị năng lượng là 97 kcal.

  • 0,5 cốc lát = 62 g (60.1 kCal)
  • 4 quả óc chó = 36 g (34.9 kcal)
Quả óc chó nước (matai), sống giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 11,1%, vitamin B6 - 16,4%, kali - 23,4%, mangan - 16,6%, đồng - 32,6%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 97 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Nước hạt (matai), thô, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Nước hạt (matai), nguyên

Bình luận