Calorie Hạt sen, để nguyên. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo89 kCal1684 kCal5.3%6%1892 g
Protein4.13 g76 g5.4%6.1%1840 g
Chất béo0.53 g56 g0.9%1%10566 g
Carbohydrates17.28 g219 g7.9%8.9%1267 g
Nước77 g2273 g3.4%3.8%2952 g
Tro1.07 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI1 μg900 μg0.1%0.1%90000 g
Vitamin B1, thiamin0.171 mg1.5 mg11.4%12.8%877 g
Vitamin B2, riboflavin0.04 mg1.8 mg2.2%2.5%4500 g
Vitamin B5 pantothenic0.228 mg5 mg4.6%5.2%2193 g
Vitamin B6, pyridoxine0.168 mg2 mg8.4%9.4%1190 g
Vitamin B9, folate28 μg400 μg7%7.9%1429 g
Vitamin PP, KHÔNG0.429 mg20 mg2.1%2.4%4662 g
macronutrients
Kali, K367 mg2500 mg14.7%16.5%681 g
Canxi, Ca44 mg1000 mg4.4%4.9%2273 g
Magie, Mg56 mg400 mg14%15.7%714 g
Natri, Na1 mg1300 mg0.1%0.1%130000 g
Lưu huỳnh, S41.3 mg1000 mg4.1%4.6%2421 g
Phốt pho, P168 mg800 mg21%23.6%476 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.95 mg18 mg5.3%6%1895 g
Mangan, Mn0.621 mg2 mg31.1%34.9%322 g
Đồng, Cu94 μg1000 μg9.4%10.6%1064 g
Kẽm, Zn0.28 mg12 mg2.3%2.6%4286 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.338 g~
valine0.266 g~
Histidin *0.115 g~
Isoleucine0.205 g~
leucine0.326 g~
lysine0.264 g~
methionine0.072 g~
threonine0.2 g~
tryptophan0.059 g~
phenylalanin0.206 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.239 g~
Axit aspartic0.505 g~
glyxin0.221 g~
Axit glutamic0.957 g~
Proline0.344 g~
huyết thanh0.252 g~
tyrosine0.1 g~
cysteine0.054 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.088 gtối đa 18.7 г
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.077 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.104 gtối thiểu 16.8 г0.6%0.7%
18:1 Olein (omega-9)0.062 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.012 g~
22:1 Erucova (omega-9)0.031 g~
Axit béo không bão hòa đa0.312 gtừ 11.2 để 20.62.8%3.1%
18: 2 Linoleic0.285 g~
18:3 Linolenic0.027 g~
Axit béo omega-30.027 gtừ 0.9 để 3.73%3.4%
Axit béo omega-60.285 gtừ 4.7 để 16.86.1%6.9%
 

Giá trị năng lượng là 89 kcal.

  • oz = 28.35 g (25.2 kCal)
Hạt sen, nguyên giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B1 - 11,4%, kali - 14,7%, magie - 14%, phốt pho - 21%, mangan - 31,1%
  • Vitamin B1 là một phần của các enzym quan trọng nhất của quá trình chuyển hóa carbohydrate và năng lượng, cung cấp năng lượng và chất dẻo cho cơ thể, cũng như chuyển hóa các axit amin chuỗi nhánh. Thiếu vitamin này dẫn đến các rối loạn nghiêm trọng của hệ thần kinh, tiêu hóa và tim mạch.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Magnesium tham gia chuyển hóa năng lượng, tổng hợp protein, axit nucleic, có tác dụng ổn định màng, cần thiết để duy trì cân bằng nội môi của canxi, kali và natri. Thiếu magiê dẫn đến hạ huyết áp, tăng nguy cơ mắc bệnh tăng huyết áp, bệnh tim.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 89 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng của hạt sen, nguyên liệu, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích của hạt sen, nguyên

Bình luận