Calorie O'Brien Khoai tây, đông lạnh, nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo204 kCal1684 kCal12.1%5.9%825 g
Protein2.22 g76 g2.9%1.4%3423 g
Chất béo13.21 g56 g23.6%11.6%424 g
Carbohydrates20.16 g219 g9.2%4.5%1086 g
Chất xơ bổ sung1.7 g20 g8.5%4.2%1176 g
Nước61.96 g2273 g2.7%1.3%3668 g
Tro0.75 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI9 μg900 μg1%0.5%10000 g
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%1.7%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.135 mg1.8 mg7.5%3.7%1333 g
Vitamin B5 pantothenic0.732 mg5 mg14.6%7.2%683 g
Vitamin B6, pyridoxine0.377 mg2 mg18.9%9.3%531 g
Vitamin B9, folate12 μg400 μg3%1.5%3333 g
Vitamin C, ascobic10.4 mg90 mg11.6%5.7%865 g
Vitamin PP, KHÔNG1.448 mg20 mg7.2%3.5%1381 g
macronutrients
Kali, K473 mg2500 mg18.9%9.3%529 g
Canxi, Ca20 mg1000 mg2%1%5000 g
Magie, Mg34 mg400 mg8.5%4.2%1176 g
Natri, Na43 mg1300 mg3.3%1.6%3023 g
Lưu huỳnh, S22.2 mg1000 mg2.2%1.1%4505 g
Phốt pho, P93 mg800 mg11.6%5.7%860 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.96 mg18 mg5.3%2.6%1875 g
Mangan, Mn0.226 mg2 mg11.3%5.5%885 g
Đồng, Cu241 μg1000 μg24.1%11.8%415 g
Selen, Se1.2 μg55 μg2.2%1.1%4583 g
Kẽm, Zn0.55 mg12 mg4.6%2.3%2182 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.111 g~
valine0.12 g~
Histidin *0.048 g~
Isoleucine0.089 g~
leucine0.131 g~
lysine0.132 g~
methionine0.034 g~
threonine0.08 g~
tryptophan0.034 g~
phenylalanin0.095 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.069 g~
Axit aspartic0.513 g~
glyxin0.068 g~
Axit glutamic0.368 g~
Proline0.08 g~
huyết thanh0.095 g~
tyrosine0.079 g~
cysteine0.03 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.313 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.053 g~
16: 0 Palmit1.864 g~
18:0 Sterin1.39 g~
Axit béo không bão hòa đơn5.824 gtối thiểu 16.8 г34.7%17%
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)5.822 g~
Axit béo không bão hòa đa3.474 gtừ 11.2 để 20.631%15.2%
18: 2 Linoleic3.252 g~
18:3 Linolenic0.221 g~
Axit béo omega-30.221 gtừ 0.9 để 3.724.6%12.1%
Axit béo omega-63.252 gtừ 4.7 để 16.869.2%33.9%
 

Giá trị năng lượng là 204 kcal.

Khoai tây của O'Brien, đông lạnh, nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B5 - 14,6%, vitamin B6 - 18,9%, vitamin C - 11,6%, kali - 18,9%, phốt pho - 11,6%, mangan - 11,3, 24,1, XNUMX%, đồng - XNUMX%
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 204 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của khoai tây O'Brien, đông lạnh, nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Khoai tây O'Brien, đông lạnh, nấu chín

Bình luận