Hàm lượng calo Khoai tây luộc còn nguyên vỏ (cả vỏ), không muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo87 kCal1684 kCal5.2%6%1936 g
Protein1.87 g76 g2.5%2.9%4064 g
Chất béo0.1 g56 g0.2%0.2%56000 g
Carbohydrates18.33 g219 g8.4%9.7%1195 g
Chất xơ bổ sung1.8 g20 g9%10.3%1111 g
Nước76.98 g2273 g3.4%3.9%2953 g
Tro0.92 g~
Vitamin
beta Caroten0.002 mg5 mg250000 g
Lutein + Zeaxanthin10 μg~
Vitamin B1, thiamin0.106 mg1.5 mg7.1%8.2%1415 g
Vitamin B2, riboflavin0.02 mg1.8 mg1.1%1.3%9000 g
Vitamin B4, cholin13.5 mg500 mg2.7%3.1%3704 g
Vitamin B5 pantothenic0.52 mg5 mg10.4%12%962 g
Vitamin B6, pyridoxine0.299 mg2 mg15%17.2%669 g
Vitamin B9, folate10 μg400 μg2.5%2.9%4000 g
Vitamin C, ascobic13 mg90 mg14.4%16.6%692 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.01 mg15 mg0.1%0.1%150000 g
Vitamin K, phylloquinon2.2 μg120 μg1.8%2.1%5455 g
Vitamin PP, KHÔNG1.439 mg20 mg7.2%8.3%1390 g
Betaine0.2 mg~
macronutrients
Kali, K379 mg2500 mg15.2%17.5%660 g
Canxi, Ca5 mg1000 mg0.5%0.6%20000 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%6.3%1818 g
Natri, Na4 mg1300 mg0.3%0.3%32500 g
Lưu huỳnh, S18.7 mg1000 mg1.9%2.2%5348 g
Phốt pho, P44 mg800 mg5.5%6.3%1818 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.31 mg18 mg1.7%2%5806 g
Mangan, Mn0.138 mg2 mg6.9%7.9%1449 g
Đồng, Cu188 μg1000 μg18.8%21.6%532 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%0.6%18333 g
Flo, F49.4 μg4000 μg1.2%1.4%8097 g
Kẽm, Zn0.3 mg12 mg2.5%2.9%4000 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)0.91 gtối đa 100 г
Glucose (dextrose)0.34 g~
sucrose0.19 g~
fructose0.29 g~
Axit amin thiết yếu
arginin *0.086 g~
valine0.105 g~
Histidin *0.041 g~
Isoleucine0.076 g~
leucine0.112 g~
lysine0.114 g~
methionine0.03 g~
threonine0.068 g~
tryptophan0.029 g~
phenylalanin0.083 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.057 g~
Axit aspartic0.457 g~
glyxin0.056 g~
Axit glutamic0.314 g~
Proline0.067 g~
huyết thanh0.081 g~
tyrosine0.069 g~
cysteine0.024 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.026 gtối đa 18.7 г
10: 0 Ma Kết0.001 g~
12:0 Lauric0.003 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.016 g~
18:0 Sterin0.004 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.002 gtối thiểu 16.8 г
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.001 g~
Axit béo không bão hòa đa0.043 gtừ 11.2 để 20.60.4%0.5%
18: 2 Linoleic0.032 g~
18:3 Linolenic0.01 g~
Axit béo omega-30.01 gtừ 0.9 để 3.71.1%1.3%
Axit béo omega-60.032 gtừ 4.7 để 16.80.7%0.8%
 

Giá trị năng lượng là 87 kcal.

  • 0,5 cốc = 78 g (67.9 kCal)
  • khoai tây (đường kính 2-1 / 2 ″, hình cầu) = 136 g (118.3 kCal)
Khoai tây luộc cả vỏ (còn nguyên vỏ), không muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B6 - 15%, vitamin C - 14,4%, kali - 15,2%, đồng - 18,8%
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 87 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, có ích gì Khoai tây luộc trong vỏ (trong áo khoác), không có muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Khoai tây luộc trong vỏ (trong áo khoác), không có Muối

Bình luận