Calo Măng tây, đông lạnh, chưa nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo24 kCal1684 kCal1.4%5.8%7017 g
Protein3.23 g76 g4.3%17.9%2353 g
Chất béo0.23 g56 g0.4%1.7%24348 g
Carbohydrates2.2 g219 g1%4.2%9955 g
Chất xơ bổ sung1.9 g20 g9.5%39.6%1053 g
Nước91.82 g2273 g4%16.7%2475 g
Tro0.62 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI47 μg900 μg5.2%21.7%1915 g
Vitamin B1, thiamin0.121 mg1.5 mg8.1%33.8%1240 g
Vitamin B2, riboflavin0.131 mg1.8 mg7.3%30.4%1374 g
Vitamin B5 pantothenic0.184 mg5 mg3.7%15.4%2717 g
Vitamin B6, pyridoxine0.111 mg2 mg5.6%23.3%1802 g
Vitamin B9, folate191 μg400 μg47.8%199.2%209 g
Vitamin C, ascobic31.8 mg90 mg35.3%147.1%283 g
Vitamin PP, KHÔNG1.202 mg20 mg6%25%1664 g
macronutrients
Kali, K253 mg2500 mg10.1%42.1%988 g
Canxi, Ca25 mg1000 mg2.5%10.4%4000 g
Magie, Mg14 mg400 mg3.5%14.6%2857 g
Natri, Na8 mg1300 mg0.6%2.5%16250 g
Lưu huỳnh, S32.3 mg1000 mg3.2%13.3%3096 g
Phốt pho, P64 mg800 mg8%33.3%1250 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.73 mg18 mg4.1%17.1%2466 g
Mangan, Mn0.203 mg2 mg10.2%42.5%985 g
Đồng, Cu137 μg1000 μg13.7%57.1%730 g
Selen, Se1.7 μg55 μg3.1%12.9%3235 g
Kẽm, Zn0.59 mg12 mg4.9%20.4%2034 g
Axit amin thiết yếu
arginin *0.151 g~
valine0.124 g~
Histidin *0.05 g~
Isoleucine0.119 g~
leucine0.14 g~
lysine0.153 g~
methionine0.031 g~
threonine0.09 g~
tryptophan0.031 g~
phenylalanin0.076 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.152 g~
Axit aspartic0.374 g~
glyxin0.105 g~
Axit glutamic0.528 g~
Proline0.171 g~
huyết thanh0.123 g~
tyrosine0.051 g~
cysteine0.038 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.052 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.047 g~
18:0 Sterin0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.007 gtối thiểu 16.8 г
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.006 g~
Axit béo không bão hòa đa0.101 gtừ 11.2 để 20.60.9%3.8%
18: 2 Linoleic0.096 g~
18:3 Linolenic0.005 g~
Axit béo omega-30.005 gtừ 0.9 để 3.70.6%2.5%
Axit béo omega-60.096 gtừ 4.7 để 16.82%8.3%
 

Giá trị năng lượng là 24 kcal.

  • gói (10 oz) = 284 g (68.2 kCal)
  • 4 ngọn giáo = 58 g (13.9 kCal)
Asparagus, frozen, uncooked rich in vitamins and minerals such as: vitamin B9 – 47,8%, vitamin C – 35,3%, copper – 13,7%
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: calorie content 24 kcal, chemical composition, nutritional value, vitamins, minerals, what is useful Asparagus, frozen, uncooked, calories, nutrients, useful properties Asparagus, frozen, uncooked

Bình luận