Hàm lượng calo Măng tây đóng hộp, không thêm muối. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo15 kCal1684 kCal0.9%6%11227 g
Protein1.8 g76 g2.4%16%4222 g
Chất béo0.18 g56 g0.3%2%31111 g
Carbohydrates1.48 g219 g0.7%4.7%14797 g
Chất xơ bổ sung1 g20 g5%33.3%2000 g
Nước94.32 g2273 g4.1%27.3%2410 g
Tro1.22 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI39 μg900 μg4.3%28.7%2308 g
beta Caroten0.465 mg5 mg9.3%62%1075 g
Lycopene23 μg~
Lutein + Zeaxanthin595 μg~
Vitamin B1, thiamin0.054 mg1.5 mg3.6%24%2778 g
Vitamin B2, riboflavin0.089 mg1.8 mg4.9%32.7%2022 g
Vitamin B5 pantothenic0.124 mg5 mg2.5%16.7%4032 g
Vitamin B6, pyridoxine0.098 mg2 mg4.9%32.7%2041 g
Vitamin B9, folate85 μg400 μg21.3%142%471 g
Vitamin C, ascobic16.5 mg90 mg18.3%122%545 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE0.29 mg15 mg1.9%12.7%5172 g
Vitamin K, phylloquinon39 μg120 μg32.5%216.7%308 g
Vitamin PP, KHÔNG0.851 mg20 mg4.3%28.7%2350 g
macronutrients
Kali, K172 mg2500 mg6.9%46%1453 g
Canxi, Ca15 mg1000 mg1.5%10%6667 g
Magie, Mg9 mg400 mg2.3%15.3%4444 g
Natri, Na26 mg1300 mg2%13.3%5000 g
Lưu huỳnh, S18 mg1000 mg1.8%12%5556 g
Phốt pho, P38 mg800 mg4.8%32%2105 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.6 mg18 mg3.3%22%3000 g
Mangan, Mn0.152 mg2 mg7.6%50.7%1316 g
Đồng, Cu107 μg1000 μg10.7%71.3%935 g
Selen, Se1.6 μg55 μg2.9%19.3%3438 g
Kẽm, Zn0.47 mg12 mg3.9%26%2553 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)1 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.084 g~
valine0.069 g~
Histidin *0.028 g~
Isoleucine0.066 g~
leucine0.078 g~
lysine0.085 g~
methionine0.017 g~
threonine0.05 g~
tryptophan0.018 g~
phenylalanin0.043 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.085 g~
Axit aspartic0.209 g~
glyxin0.058 g~
Axit glutamic0.295 g~
Proline0.096 g~
huyết thanh0.069 g~
tyrosine0.029 g~
cysteine0.021 g~
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.041 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.001 g~
14:0 Thần bí0.001 g~
16: 0 Palmit0.037 g~
18:0 Sterin0.003 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.006 gtối thiểu 16.8 г
16: 1 Palmitoleic0.001 g~
18:1 Olein (omega-9)0.005 g~
Axit béo không bão hòa đa0.079 gtừ 11.2 để 20.60.7%4.7%
18: 2 Linoleic0.075 g~
18:3 Linolenic0.004 g~
Axit béo omega-30.004 gtừ 0.9 để 3.70.4%2.7%
Axit béo omega-60.075 gtừ 4.7 để 16.81.6%10.7%
 

Giá trị năng lượng là 15 kcal.

  • 0,5 cốc = 122 g (18.3 kCal)
  • có thể (300 x 407) = 411 g (61.7 kCal)
Măng tây đóng hộp, không thêm muối giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B9 - 21,3%, vitamin C - 18,3%, vitamin K - 32,5%
  • Vitamin B6 như một coenzyme, chúng tham gia vào quá trình chuyển hóa axit nucleic và axit amin. Thiếu folate dẫn đến suy giảm tổng hợp axit nucleic và protein, dẫn đến ức chế sự phát triển và phân chia tế bào, đặc biệt là ở các mô tăng sinh nhanh chóng: tủy xương, biểu mô ruột, v.v. Tiêu thụ không đủ folate trong thai kỳ là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng sinh non, suy dinh dưỡng, dị tật bẩm sinh và rối loạn phát triển của trẻ. Mối liên hệ chặt chẽ đã được chứng minh giữa mức folate và homocysteine ​​và nguy cơ mắc bệnh tim mạch.
  • Vitamin C tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, hoạt động của hệ thống miễn dịch, thúc đẩy quá trình hấp thụ sắt. Sự thiếu hụt dẫn đến lỏng lẻo và chảy máu nướu răng, chảy máu cam do tăng tính thấm và dễ vỡ của các mao mạch máu.
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
tags: hàm lượng calo 15 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Măng tây, đóng hộp, không thêm muối, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Măng tây, đóng hộp, không thêm muối

Bình luận