Calo Quả mâm xôi, đông lạnh, không đường. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo64 kCal1684 kCal3.8%5.9%2631 g
Protein1.18 g76 g1.6%2.5%6441 g
Chất béo0.43 g56 g0.8%1.3%13023 g
Carbohydrates10.67 g219 g4.9%7.7%2052 g
Chất xơ bổ sung5 g20 g25%39.1%400 g
Nước82.21 g2273 g3.6%5.6%2765 g
Tro0.51 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI6 μg900 μg0.7%1.1%15000 g
beta Caroten0.068 mg5 mg1.4%2.2%7353 g
Lutein + Zeaxanthin118 μg~
Vitamin B1, thiamin0.029 mg1.5 mg1.9%3%5172 g
Vitamin B2, riboflavin0.046 mg1.8 mg2.6%4.1%3913 g
Vitamin B4, cholin8.5 mg500 mg1.7%2.7%5882 g
Vitamin B5 pantothenic0.151 mg5 mg3%4.7%3311 g
Vitamin B6, pyridoxine0.061 mg2 mg3.1%4.8%3279 g
Vitamin B9, folate34 μg400 μg8.5%13.3%1176 g
Vitamin C, ascobic3.1 mg90 mg3.4%5.3%2903 g
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.17 mg15 mg7.8%12.2%1282 g
Vitamin K, phylloquinon19.8 μg120 μg16.5%25.8%606 g
Vitamin PP, KHÔNG1.207 mg20 mg6%9.4%1657 g
macronutrients
Kali, K140 mg2500 mg5.6%8.8%1786 g
Canxi, Ca29 mg1000 mg2.9%4.5%3448 g
Magie, Mg22 mg400 mg5.5%8.6%1818 g
Natri, Na1 mg1300 mg0.1%0.2%130000 g
Lưu huỳnh, S11.8 mg1000 mg1.2%1.9%8475 g
Phốt pho, P30 mg800 mg3.8%5.9%2667 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.8 mg18 mg4.4%6.9%2250 g
Mangan, Mn1.223 mg2 mg61.2%95.6%164 g
Đồng, Cu120 μg1000 μg12%18.8%833 g
Selen, Se0.4 μg55 μg0.7%1.1%13750 g
Kẽm, Zn0.25 mg12 mg2.1%3.3%4800 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)10.67 gtối đa 100 г
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa0.015 gtối đa 18.7 г
16: 0 Palmit0.01 g~
18:0 Sterin0.002 g~
Axit béo không bão hòa đơn0.041 gtối thiểu 16.8 г0.2%0.3%
18:1 Olein (omega-9)0.038 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.003 g~
Axit béo không bão hòa đa0.245 gtừ 11.2 để 20.62.2%3.4%
18: 2 Linoleic0.163 g~
18:3 Linolenic0.082 g~
Axit béo omega-30.082 gtừ 0.9 để 3.79.1%14.2%
Axit béo omega-60.163 gtừ 4.7 để 16.83.5%5.5%
 

Giá trị năng lượng là 64 kcal.

  • cốc, chưa xay = 151 g (96.6 kcal)
  • gói (18 oz) = 510 g (326.4 kCal)
Quả việt quất đen, đông lạnh, không đường giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin K - 16,5%, mangan - 61,2%, đồng - 12%
  • Vitamin K điều hòa quá trình đông máu. Thiếu vitamin K dẫn đến tăng thời gian đông máu, giảm hàm lượng prothrombin trong máu.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
  • Copper là một phần của các enzym có hoạt tính oxy hóa khử và tham gia vào quá trình chuyển hóa sắt, kích thích hấp thu protein và carbohydrate. Tham gia vào quá trình cung cấp oxy cho các mô của cơ thể con người. Sự thiếu hụt được biểu hiện bằng những rối loạn trong việc hình thành hệ tim mạch và khung xương, sự phát triển của chứng loạn sản mô liên kết.
tags: hàm lượng calo 64 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, lợi ích của Quả mâm xôi đen, đông lạnh, không đường, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Quả mâm xôi, đông lạnh, không đường

Bình luận