Calo Gà, gà giò, bỏ da, hầm nhừ. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo363 kCal1684 kCal21.6%6%464 g
Protein15.22 g76 g20%5.5%499 g
Chất béo33.04 g56 g59%16.3%169 g
Nước53.27 g2273 g2.3%0.6%4267 g
Tro0.43 g~
Vitamin
Retinol0.059 mg~
Vitamin B1, thiamin0.034 mg1.5 mg2.3%0.6%4412 g
Vitamin B2, riboflavin0.094 mg1.8 mg5.2%1.4%1915 g
Vitamin B5 pantothenic0.391 mg5 mg7.8%2.1%1279 g
Vitamin B6, pyridoxine0.05 mg2 mg2.5%0.7%4000 g
Vitamin B9, folate2 μg400 μg0.5%0.1%20000 g
Vitamin B12, Cobalamin0.11 μg3 μg3.7%1%2727 g
Vitamin D, canxiferol0.2 μg10 μg2%0.6%5000 g
Vitamin D3, cholecalciferol0.2 μg~
Vitamin PP, KHÔNG3.756 mg20 mg18.8%5.2%532 g
macronutrients
Kali, K117 mg2500 mg4.7%1.3%2137 g
Canxi, Ca12 mg1000 mg1.2%0.3%8333 g
Magie, Mg13 mg400 mg3.3%0.9%3077 g
Natri, Na56 mg1300 mg4.3%1.2%2321 g
Lưu huỳnh, S152.2 mg1000 mg15.2%4.2%657 g
Phốt pho, P99 mg800 mg12.4%3.4%808 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.13 mg18 mg6.3%1.7%1593 g
Mangan, Mn0.018 mg2 mg0.9%0.2%11111 g
Đồng, Cu46 μg1000 μg4.6%1.3%2174 g
Selen, Se14.4 μg55 μg26.2%7.2%382 g
Kẽm, Zn0.96 mg12 mg8%2.2%1250 g
Axit amin thiết yếu
arginin *1.174 g~
valine0.64 g~
Histidin *0.292 g~
Isoleucine0.489 g~
leucine0.894 g~
lysine0.908 g~
methionine0.304 g~
threonine0.543 g~
tryptophan0.122 g~
phenylalanin0.514 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin1.235 g~
Axit aspartic1.361 g~
glyxin2.428 g~
Axit glutamic1.892 g~
Proline1.42 g~
huyết thanh0.618 g~
tyrosine0.346 g~
cysteine0.253 g~
Sterol
Cholesterol63 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa9.28 gtối đa 18.7 г
12:0 Lauric0.03 g~
14:0 Thần bí0.27 g~
16: 0 Palmit7.1 g~
18:0 Sterin1.64 g~
Axit béo không bão hòa đơn13.83 gtối thiểu 16.8 г82.3%22.7%
16: 1 Palmitoleic1.95 g~
18:1 Olein (omega-9)11.31 g~
20:1 Gadoleic (omega-9)0.43 g~
Axit béo không bão hòa đa6.96 gtừ 11.2 để 20.662.1%17.1%
18: 2 Linoleic6.36 g~
18:3 Linolenic0.27 g~
20: 4 Arachidonic0.09 g~
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-30.02 g~
Axit béo omega-30.33 gtừ 0.9 để 3.736.7%10.1%
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-30.01 g~
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-30.03 g~
Axit béo omega-66.45 gtừ 4.7 để 16.8100%27.5%
 

Giá trị năng lượng là 363 kcal.

  • đơn vị (năng suất từ ​​1 lb nấu sẵn) = 44 g (159.7 kCal)
  • 0,5 con gà, chỉ da = 72 g (261.4 kcal)
Gà, gà giò, bỏ da, hầm giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin PP - 18,8%, phốt pho - 12,4%, selen - 26,2%
  • Vitamin PP tham gia các phản ứng oxi hóa khử chuyển hóa năng lượng. Việc hấp thụ không đủ vitamin đi kèm với sự phá vỡ trạng thái bình thường của da, đường tiêu hóa và hệ thần kinh.
  • Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 363 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, công dụng như thế nào Gà, gà giò, chỉ da, món hầm, calo, chất dinh dưỡng, tính chất có ích Gà, gà giò, chỉ da, hầm

Bình luận