Calo Chất thay thế trứng, lỏng hoặc đông lạnh, không có chất béo. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo48 kCal1684 kCal2.9%6%3508 g
Protein10 g76 g13.2%27.5%760 g
Carbohydrates2 g219 g0.9%1.9%10950 g
Nước87 g2273 g3.8%7.9%2613 g
Tro1.3 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI11 μg900 μg1.2%2.5%8182 g
beta Caroten0.135 mg5 mg2.7%5.6%3704 g
Vitamin B1, thiamin0.12 mg1.5 mg8%16.7%1250 g
Vitamin B2, riboflavin0.386 mg1.8 mg21.4%44.6%466 g
Vitamin B4, cholin2.5 mg500 mg0.5%1%20000 g
Vitamin B5 pantothenic1.66 mg5 mg33.2%69.2%301 g
Vitamin B6, pyridoxine0.133 mg2 mg6.7%14%1504 g
Vitamin B9, folate16 μg400 μg4%8.3%2500 g
Vitamin B12, Cobalamin0.34 μg3 μg11.3%23.5%882 g
Vitamin C, ascobic0.5 mg90 mg0.6%1.3%18000 g
Vitamin D, canxiferol1.6 μg10 μg16%33.3%625 g
Vitamin D3, cholecalciferol1.6 μg~
Vitamin E, alpha tocopherol, TE1.59 mg15 mg10.6%22.1%943 g
Vitamin K, phylloquinon0.2 μg120 μg0.2%0.4%60000 g
Vitamin PP, KHÔNG0.14 mg20 mg0.7%1.5%14286 g
macronutrients
Kali, K213 mg2500 mg8.5%17.7%1174 g
Canxi, Ca73 mg1000 mg7.3%15.2%1370 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%7.9%2667 g
Natri, Na199 mg1300 mg15.3%31.9%653 g
Lưu huỳnh, S100 mg1000 mg10%20.8%1000 g
Phốt pho, P72 mg800 mg9%18.8%1111 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe1.98 mg18 mg11%22.9%909 g
Mangan, Mn0.006 mg2 mg0.3%0.6%33333 g
Đồng, Cu22 μg1000 μg2.2%4.6%4545 g
Selen, Se41.3 μg55 μg75.1%156.5%133 g
Kẽm, Zn0.98 mg12 mg8.2%17.1%1224 g
Carbohydrate tiêu hóa
Mono- và disaccharides (đường)2 gtối đa 100 г
Axit amin thiết yếu
arginin *0.577 g~
valine0.792 g~
Histidin *0.257 g~
Isoleucine0.66 g~
leucine0.972 g~
lysine0.713 g~
methionine0.387 g~
threonine0.484 g~
tryptophan0.164 g~
phenylalanin0.645 g~
Axit amin có thể thay thế
alanin0.624 g~
Axit aspartic0.928 g~
glyxin0.365 g~
Axit glutamic1.69 g~
Proline0.558 g~
huyết thanh0.751 g~
tyrosine0.456 g~
cysteine0.229 g~
Sterol
Phytosterol95 mg~
 

Giá trị năng lượng là 48 kcal.

Chất thay thế trứng, chất lỏng hoặc đông lạnh, không có chất béo giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B2 - 21,4%, vitamin B5 - 33,2%, vitamin B12 - 11,3%, vitamin D - 16%, sắt - 11%, selen - 75,1%
  • Vitamin B2 tham gia vào các phản ứng oxy hóa khử, tăng cường độ nhạy màu của máy phân tích hình ảnh và sự thích ứng tối. Việc hấp thụ không đủ vitamin B2 sẽ dẫn đến vi phạm tình trạng của da, màng nhầy, suy giảm ánh sáng và thị lực lúc chạng vạng.
  • Vitamin B5 tham gia chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, chuyển hóa cholesterol, tổng hợp một số hormone, huyết sắc tố, thúc đẩy quá trình hấp thu axit amin và đường ở ruột, hỗ trợ chức năng của vỏ thượng thận. Thiếu axit pantothenic có thể dẫn đến tổn thương da và màng nhầy.
  • Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
  • Bàn là là một phần của protein có nhiều chức năng khác nhau, bao gồm cả các enzym. Tham gia vào quá trình vận chuyển điện tử, oxy, đảm bảo quá trình phản ứng oxy hóa khử và hoạt hóa peroxy hóa. Tiêu thụ không đủ dẫn đến thiếu máu giảm sắc tố, thiếu myoglobin của cơ xương, tăng mệt mỏi, bệnh cơ tim, viêm dạ dày teo.
  • Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 48 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, nó hữu ích như thế nào Chất thay thế trứng, chất lỏng hoặc đông lạnh, không có chất béo, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính có lợi Chất thay thế trứng, chất lỏng hoặc đông lạnh, không có chất béo

Bình luận