Calo Khoai tây băm, đông lạnh, với sốt bơ, nấu chín. Thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng.

Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.

Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡngSố LượngĐịnh mức **% định mức trong 100 g% định mức tính bằng 100 kcal100% bình thường
Giá trị calo178 kCal1684 kCal10.6%6%946 g
Protein2.46 g76 g3.2%1.8%3089 g
Chất béo8.79 g56 g15.7%8.8%637 g
Carbohydrates20.33 g219 g9.3%5.2%1077 g
Chất xơ bổ sung3.8 g20 g19%10.7%526 g
Nước63.71 g2273 g2.8%1.6%3568 g
Tro0.92 g~
Vitamin
Vitamin A, LẠI26 μg900 μg2.9%1.6%3462 g
Retinol0.024 mg~
Vitamin B1, thiamin0.052 mg1.5 mg3.5%2%2885 g
Vitamin B2, riboflavin0.031 mg1.8 mg1.7%1%5806 g
Vitamin B5 pantothenic0.367 mg5 mg7.3%4.1%1362 g
Vitamin B6, pyridoxine0.266 mg2 mg13.3%7.5%752 g
Vitamin B9, folate13 μg400 μg3.3%1.9%3077 g
Vitamin C, ascobic3.8 mg90 mg4.2%2.4%2368 g
Vitamin PP, KHÔNG1.421 mg20 mg7.1%4%1407 g
macronutrients
Kali, K327 mg2500 mg13.1%7.4%765 g
Canxi, Ca33 mg1000 mg3.3%1.9%3030 g
Magie, Mg15 mg400 mg3.8%2.1%2667 g
Natri, Na101 mg1300 mg7.8%4.4%1287 g
Lưu huỳnh, S24.6 mg1000 mg2.5%1.4%4065 g
Phốt pho, P38 mg800 mg4.8%2.7%2105 g
Yếu tố dấu vết
Sắt, Fe0.99 mg18 mg5.5%3.1%1818 g
Mangan, Mn0.244 mg2 mg12.2%6.9%820 g
Đồng, Cu102 μg1000 μg10.2%5.7%980 g
Selen, Se0.3 μg55 μg0.5%0.3%18333 g
Kẽm, Zn0.33 mg12 mg2.8%1.6%3636 g
Sterol
Cholesterol23 mgtối đa 300 mg
Axit chứa các chất béo bão hòa
Axit chứa các chất béo bão hòa3.373 gtối đa 18.7 г
4: 0 Dầu0.141 g~
6-0 nylon0.083 g~
8: 0 Caprylic0.048 g~
10: 0 Ma Kết0.11 g~
12:0 Lauric0.123 g~
14:0 Thần bí0.444 g~
16: 0 Palmit1.581 g~
18:0 Sterin0.751 g~
Axit béo không bão hòa đơn3.149 gtối thiểu 16.8 г18.7%10.5%
16: 1 Palmitoleic0.114 g~
18:1 Olein (omega-9)2.965 g~
Axit béo không bão hòa đa1.814 gtừ 11.2 để 20.616.2%9.1%
18: 2 Linoleic1.634 g~
18:3 Linolenic0.18 g~
Axit béo omega-30.18 gtừ 0.9 để 3.720%11.2%
Axit béo omega-61.634 gtừ 4.7 để 16.834.8%19.6%
 

Giá trị năng lượng là 178 kcal.

Khoai tây băm, đông lạnh, sốt bơ, nấu chín giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B6 - 13,3%, kali - 13,1%, mangan - 12,2%
  • Vitamin B6 tham gia vào việc duy trì các quá trình đáp ứng miễn dịch, ức chế và kích thích trong hệ thần kinh trung ương, chuyển đổi các axit amin, chuyển hóa tryptophan, lipid và axit nucleic, góp phần vào sự hình thành bình thường của hồng cầu, duy trì mức độ bình thường của homocysteine ​​trong máu. Việc hấp thụ không đủ vitamin B6 đi kèm với việc giảm cảm giác thèm ăn, vi phạm tình trạng của da, sự phát triển của homocysteinemia, thiếu máu.
  • kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
  • Mangan tham gia cấu tạo xương và mô liên kết, là thành phần của các enzym tham gia vào quá trình chuyển hóa axit amin, cacbohydrat, catecholamin; cần thiết cho sự tổng hợp cholesterol và nucleotide. Tiêu thụ không đủ sẽ đi kèm với sự chậm lại tăng trưởng, rối loạn hệ thống sinh sản, tăng tính dễ gãy của mô xương, rối loạn chuyển hóa carbohydrate và lipid.
tags: hàm lượng calo 178 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, những gì có ích cho băm nâu từ khoai tây, đông lạnh, với sốt bơ, nấu chín, calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích băm nâu từ khoai tây, đông lạnh, với sốt bơ, nấu chín

Bình luận