Giá trị dinh dưỡng và thành phần hóa học.
Bảng cho thấy hàm lượng các chất dinh dưỡng (calo, protein, chất béo, carbohydrate, vitamin và khoáng chất) trên mỗi 100 gram phần ăn được.
Dinh dưỡng | Số Lượng | Định mức ** | % định mức trong 100 g | % định mức tính bằng 100 kcal | 100% bình thường |
Giá trị calo | 159 kCal | 1684 kCal | 9.4% | 5.9% | 1059 g |
Protein | 21.11 g | 76 g | 27.8% | 17.5% | 360 g |
Chất béo | 8.26 g | 56 g | 14.8% | 9.3% | 678 g |
Nước | 70.59 g | 2273 g | 3.1% | 1.9% | 3220 g |
Tro | 1.24 g | ~ | |||
Vitamin | |||||
Vitamin A, LẠI | 20 μg | 900 μg | 2.2% | 1.4% | 4500 g |
Retinol | 0.02 mg | ~ | |||
Vitamin B12, Cobalamin | 5.79 μg | 3 μg | 193% | 121.4% | 52 g |
Vitamin D, canxiferol | 15.1 μg | 10 μg | 151% | 95% | 66 g |
Vitamin E, alpha tocopherol, TE | 2.15 mg | 15 mg | 14.3% | 9% | 698 g |
Phạm vi Tocopherol | 0.01 mg | ~ | |||
macronutrients | |||||
Kali, K | 365 mg | 2500 mg | 14.6% | 9.2% | 685 g |
Canxi, Ca | 30 mg | 1000 mg | 3% | 1.9% | 3333 g |
Magie, Mg | 25 mg | 400 mg | 6.3% | 4% | 1600 g |
Natri, Na | 118 mg | 1300 mg | 9.1% | 5.7% | 1102 g |
Lưu huỳnh, S | 211.1 mg | 1000 mg | 21.1% | 13.3% | 474 g |
Phốt pho, P | 249 mg | 800 mg | 31.1% | 19.6% | 321 g |
Yếu tố dấu vết | |||||
Sắt, Fe | 0.64 mg | 18 mg | 3.6% | 2.3% | 2813 g |
Mangan, Mn | 0.011 mg | 2 mg | 0.6% | 0.4% | 18182 g |
Đồng, Cu | 58 μg | 1000 μg | 5.8% | 3.6% | 1724 g |
Selen, Se | 26 μg | 55 μg | 47.3% | 29.7% | 212 g |
Kẽm, Zn | 0.57 mg | 12 mg | 4.8% | 3% | 2105 g |
Sterol | |||||
Cholesterol | 59 mg | tối đa 300 mg | |||
Axit chứa các chất béo bão hòa | |||||
Axit chứa các chất béo bão hòa | 1.53 g | tối đa 18.7 г | |||
14:0 Thần bí | 0.358 g | ~ | |||
15: 0 Ngũ thập lục phân | 0.019 g | ~ | |||
16: 0 Palmit | 0.921 g | ~ | |||
17-0 bơ thực vật | 0.011 g | ~ | |||
18:0 Sterin | 0.209 g | ~ | |||
20: 0 Tiếng Ả Rập | 0.012 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đơn | 2.223 g | tối thiểu 16.8 г | 13.2% | 8.3% | |
14: 1 Huyền bí | 0.007 g | ~ | |||
16: 1 Palmitoleic | 0.492 g | ~ | |||
18:1 Olein (omega-9) | 1.496 g | ~ | |||
20:1 Gadoleic (omega-9) | 0.228 g | ~ | |||
Axit béo không bão hòa đa | 1.225 g | từ 11.2 để 20.6 | 10.9% | 6.9% | |
18: 2 Linoleic | 0.077 g | ~ | |||
18:3 Linolenic | 0.051 g | ~ | |||
18:3 Omega-3, alpha linolenic | 0.051 g | ~ | |||
20:2 Eicosadienoic, Omega-6, cis, cis | 0.014 g | ~ | |||
20: 3 Eicosatrien | 0.007 g | ~ | |||
20: 4 Arachidonic | 0.03 g | ~ | |||
20: 5 Axit eicosapentaenoic (EPA), Omega-3 | 0.376 g | ~ | |||
Axit béo omega-3 | 1.097 g | từ 0.9 để 3.7 | 100% | 62.9% | |
22:5 Docosapentaenoic (DPC), Omega-3 | 0.13 g | ~ | |||
22:6 Docosahexaenoic (DHA), Omega-3 | 0.54 g | ~ | |||
Axit béo omega-6 | 0.128 g | từ 4.7 để 16.8 | 2.7% | 1.7% |
Giá trị năng lượng là 159 kcal.
Cá hồi cầu vồng (Mikizha), luộc, đóng hộp, (Alaska) Giàu vitamin và khoáng chất như: vitamin B12 – 193%, vitamin D – 151%, vitamin E – 14,3%, kali – 14,6%, phốt pho – 31,1%, selen – 47,3%
- Vitamin B12 đóng vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa và chuyển hóa các axit amin. Folate và vitamin B12 là những vitamin có liên quan đến nhau và tham gia vào quá trình hình thành máu. Thiếu vitamin B12 dẫn đến sự phát triển của thiếu folate một phần hoặc thứ cấp, cũng như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Vitamin D duy trì cân bằng nội môi của canxi và phốt pho, thực hiện quá trình khoáng hóa xương. Thiếu vitamin D dẫn đến suy giảm chuyển hóa canxi và phốt pho trong xương, tăng quá trình khử khoáng trong mô xương dẫn đến tăng nguy cơ loãng xương.
- Vitamin E có đặc tính chống oxy hóa, cần thiết cho hoạt động của tuyến sinh dục, cơ tim, là chất ổn định phổ quát của màng tế bào. Với sự thiếu hụt vitamin E, chứng tan máu hồng cầu và rối loạn thần kinh được quan sát thấy.
- kali là ion nội bào chính tham gia vào quá trình điều hòa cân bằng nước, axit và điện giải, tham gia vào các quá trình xung thần kinh, điều hòa áp suất.
- Photpho tham gia vào nhiều quá trình sinh lý, bao gồm chuyển hóa năng lượng, điều hòa cân bằng axit-bazơ, là một phần của phospholipid, nucleotide và axit nucleic, cần thiết cho sự khoáng hóa của xương và răng. Thiếu chất dẫn đến biếng ăn, thiếu máu, còi xương.
- Selenium - một yếu tố thiết yếu của hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể con người, có tác dụng điều hòa miễn dịch, tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động của các hormone tuyến giáp. Sự thiếu hụt sẽ dẫn đến bệnh Kashin-Beck (viêm xương khớp với nhiều biến dạng khớp, cột sống và tứ chi), bệnh Keshan (bệnh cơ tim đặc hữu), chứng giảm thanh quản di truyền.
tags: hàm lượng calo 159 kcal, thành phần hóa học, giá trị dinh dưỡng, vitamin, khoáng chất, hữu ích Cá hồi vân (Mikizha), luộc, đóng hộp, (Alaska), calo, chất dinh dưỡng, đặc tính hữu ích Cá hồi vân (Mikizha), luộc, đóng hộp, (Alaska) )